Sản phẩm
Sản phẩm | Máy xì gà 3 bin 1200 |
1.Công dụng: Máy chủ yếu dùng để bện dây cáp điện có lớp cách điện cao su , nhựa…
2.Tham số kỹ thuật chủ yếu:
- 2.1 Đường kính dây đơn 8~25mm
- 2.2 Tốc độ quay của lồng bện 9.0~21.6r/min
- 2.3 Bước bện 150~2650mm
- 2.4 Tốc độ kéo dẫn dây 3.24~24m/min
- 2.5 Quy cách mâm nhả dây trong lồng bện PN1200mm
- 2.6 Quy cách lô thu dây PN1600~PN3000mm
- 2.7 Độ cao trung tâm của thiết bị 1000mm
- 2.8 Công suất máy điện chủ 37KW(máy điện DC)
3.Các bộ phận cấu thành
- 3.1 Lồng bện 4 lô dây 1bộ
- 3.2 Bệ khuôn hai hàng 1bộ
- 3.3 Máy đếm mét cơ khí 1bộ
- 3.4 Bộ kéo dẫn đơn Φ2000 1bộ
- 3.5 Giá xếp thu dây kiểu vô trục Φ3000 1bộ
- 3.6 Hệ thống truyền động 1bộ
- 3.7 Hệ thống điều khiển điện 1bộ
- 3.8 Lan can bảo vệ an toàn 1bộ
4.Kết cấu và tham số kỹ thuật của các bộ phận chủ yếu
4.1Lồng bện bốn bin dây
- 4.1.1Quy cách lô nhả dây PN1200
- 4.1.2Tốc độ quay của lồng bện 9.0~21.6r/min
- 4.1.3Bước bện thành cáp 150~2650mm
4.1.4Hộp số của thể bện có 6 cấp thay đổi tốc độ. Có hướng trái, phải và chức năng số mo.
4.1.5Lực căng cấp dây được điều khiển bằng ma sát cơ khí, có thể điều chỉnh.
4.1.6 Kẹp chặt và nới lỏng lô dây bằng động cơ kiểu vô trục .
4.1.7 Thể bện có giá cấp dây nhồi.
4.2 Bộ phận dẫn kéo đơn Φ2000
- 4.2.1 Kiểu dẫn kéo Dẫn kéo bánh đơn, vòng dẫn dây kéo dây.
- 4.2.2 Phạm vi tốc độ dây kéo dẫn 3.24~24m/min
4.2.3 Hộp thay đổi tốc độ kéo dẫn: có 27 cấp thay đổi tốc độ
4.2.4 Vòng dẫn dây dùng thép đúc.
4.3 Giá xếp thu dây kiểu vô trục F3000
- 4.3.1 Quy cách lô thu dây PN1600~PN3000
- 4.3.2 Tốc độ thu dây lớn nhất 30m/min
- 4.3.3 Máy điện thu dây 10kg.m
- 4.3.4 Đường kính dây xếp lớn nhất F100mm
- 4.3.5 Trọng tải lớn nhất 15T
4.3.6 Kẹp chặt nới lỏng lô thu dây điện động kiểu vô trục, Nâng hạ lô dây bằng động cơ. Khoảng cách xếp dây vô cấp có thể điều chỉnh được.Tốc độ xếp dây bám sát tốc độ thu dây.
4.4 Hệ thống truyền động cơ khí
4.4.1 Công suất máy điện truyền động chính 37KW(máy điện DC)
4.4.2 Hệ thống quấn băng truyền động cơ khí bao gồm: máy điện chủ, hộp
giảm tốc chủ, trục truyền động …
4.5 Hệ thống điều khiển điện:
4.5.1 Nguồn điện của máy: 3pha 5 dây, 380V±10% 50HZ
4.5.2 Máy điện một chiều , máy điện xoay chiều dùng sản phẩm trong nước, Bộ điều tốc một chiều hãng SSD của Anh.
5.Các phần khác:
5.1 Hướng thao tác : máy tay trái , khi thao tác đối diện thiết bị, cấp dây bên trái, thu dây bên phải.
5.2 Máy sử dụng ổ bi của Harbin, luoyang, wafangdian.
5.3 Màu sơn của máy: của nhà xưởng bên Bán .
5.4 Bản vẽ lô dây do bên Mua cung cấp.
5.5 Các tài liệu sơ đồ kèm theo máy:
5.5.1 Sơ đồ tổng thể, sơ đồ hệ thống truyền thống, sơ đồ cơ sở của thiết bị
5.5.2 Sơ đồ nguyên lý điện, sơ đồ dây điện, sơ đồ dây nối ngoài.
5.5.3 Sách HDSD, giản đồ cơ cấu truyền động, bảng bước bện.
1.Công dụng: Máy chủ yếu dùng để bện dây cáp điện có lớp cách điện cao su , nhựa…
2.Tham số kỹ thuật chủ yếu:
- 2.1 Đường kính dây đơn 8~25mm
- 2.2 Tốc độ quay của lồng bện 9.0~21.6r/min
- 2.3 Bước bện 150~2650mm
- 2.4 Tốc độ kéo dẫn dây 3.24~24m/min
- 2.5 Quy cách mâm nhả dây trong lồng bện PN1200mm
- 2.6 Quy cách lô thu dây PN1600~PN3000mm
- 2.7 Độ cao trung tâm của thiết bị 1000mm
- 2.8 Công suất máy điện chủ 37KW(máy điện DC)
3.Các bộ phận cấu thành
- 3.1 Lồng bện 4 lô dây 1bộ
- 3.2 Bệ khuôn hai hàng 1bộ
- 3.3 Máy đếm mét cơ khí 1bộ
- 3.4 Bộ kéo dẫn đơn Φ2000 1bộ
- 3.5 Giá xếp thu dây kiểu vô trục Φ3000 1bộ
- 3.6 Hệ thống truyền động 1bộ
- 3.7 Hệ thống điều khiển điện 1bộ
- 3.8 Lan can bảo vệ an toàn 1bộ
4.Kết cấu và tham số kỹ thuật của các bộ phận chủ yếu
4.1Lồng bện bốn bin dây
- 4.1.1Quy cách lô nhả dây PN1200
- 4.1.2Tốc độ quay của lồng bện 9.0~21.6r/min
- 4.1.3Bước bện thành cáp 150~2650mm
4.1.4Hộp số của thể bện có 6 cấp thay đổi tốc độ. Có hướng trái, phải và chức năng số mo.
4.1.5Lực căng cấp dây được điều khiển bằng ma sát cơ khí, có thể điều chỉnh.
4.1.6 Kẹp chặt và nới lỏng lô dây bằng động cơ kiểu vô trục .
4.1.7 Thể bện có giá cấp dây nhồi.
4.2 Bộ phận dẫn kéo đơn Φ2000
- 4.2.1 Kiểu dẫn kéo Dẫn kéo bánh đơn, vòng dẫn dây kéo dây.
- 4.2.2 Phạm vi tốc độ dây kéo dẫn 3.24~24m/min
4.2.3 Hộp thay đổi tốc độ kéo dẫn: có 27 cấp thay đổi tốc độ
4.2.4 Vòng dẫn dây dùng thép đúc.
4.3 Giá xếp thu dây kiểu vô trục F3000
- 4.3.1 Quy cách lô thu dây PN1600~PN3000
- 4.3.2 Tốc độ thu dây lớn nhất 30m/min
- 4.3.3 Máy điện thu dây 10kg.m
- 4.3.4 Đường kính dây xếp lớn nhất F100mm
- 4.3.5 Trọng tải lớn nhất 15T
4.3.6 Kẹp chặt nới lỏng lô thu dây điện động kiểu vô trục, Nâng hạ lô dây bằng động cơ. Khoảng cách xếp dây vô cấp có thể điều chỉnh được.Tốc độ xếp dây bám sát tốc độ thu dây.
4.4 Hệ thống truyền động cơ khí
4.4.1 Công suất máy điện truyền động chính 37KW(máy điện DC)
4.4.2 Hệ thống quấn băng truyền động cơ khí bao gồm: máy điện chủ, hộp
giảm tốc chủ, trục truyền động …
4.5 Hệ thống điều khiển điện:
4.5.1 Nguồn điện của máy: 3pha 5 dây, 380V±10% 50HZ
4.5.2 Máy điện một chiều , máy điện xoay chiều dùng sản phẩm trong nước, Bộ điều tốc một chiều hãng SSD của Anh.
5.Các phần khác:
5.1 Hướng thao tác : máy tay trái , khi thao tác đối diện thiết bị, cấp dây bên trái, thu dây bên phải.
5.2 Máy sử dụng ổ bi của Harbin, luoyang, wafangdian.
5.3 Màu sơn của máy: của nhà xưởng bên Bán .
5.4 Bản vẽ lô dây do bên Mua cung cấp.
5.5 Các tài liệu sơ đồ kèm theo máy:
5.5.1 Sơ đồ tổng thể, sơ đồ hệ thống truyền thống, sơ đồ cơ sở của thiết bị
5.5.2 Sơ đồ nguyên lý điện, sơ đồ dây điện, sơ đồ dây nối ngoài.
5.5.3 Sách HDSD, giản đồ cơ cấu truyền động, bảng bước bện.