Máy móc ngành cáp điện

Máy móc ngành nhựa

Máy móc ngành cơ khí

Máy móc ngành hàn

Nguyên liệu ngành cáp

Linh,Phụ kiện máy móc

Liên kết website

Sản phẩm

Máy bện nhôm xì gà
Sản phẩm Máy bện nhôm xì gà

Công dụng:

Máy chủ yếu dùng để bện dây cáp điện có lớp cách điện cao su , nhựa….

2.Thông số kỹ thuật chủ yếu:

  1. 2.1 Đường kính dây đơn lớn nhất:           Φ25mm
  2. 2.2 Tốc độ quay lớn nhất của lồng bện:       12.3~29.5r/min
  3. 2.3 Bước bện:                           127~2255mm
  4. 2.4 Tốc độ kéo dẫn dây lớn nhất:            24m/min
  5. 2.5 Tốc độ quấn băng nhânh nhất:            500r/min
  6. 2.6 Quy cách bin thả dây trong lồng bện:      PN1200mm
  7. 2.7 Quy cách bin nhả dây sau:               PN800~PN1200mm
  8. 2.8 Quy cách lô thu dây                    PN1600~PN3000mm
  9. 2.9 Độ cao trung tâm của thiết bị:            1000mm
  10. 2.10 Công suất máy điện chủ:               37KW(DC)

3.Các bộ phận cấu thành:

  1. 3.1Giá cấp dây kiểu vô trục Φ1200:                       1bộ
  2. 3.2 Giá dẫn dây hình chữ井                        1bộ
  3. 3.3 Lồng bện 3 lô dây                                                             1bộ
  4. 3.4 Bệ khuôn hai hàng                                                       1bộ
  5. 3.5 Bộ đếm mét cơ khí                                                            1bộ

3.6 Bộ phận quấn băngKiểu ống nhọn 1bộ

  1. 3.7Bộ phận dẫn kéo đơn Φ2000                            1bộ
  2. 3.8Giá xếp thu dây kiểu vô trục Φ3000                           1bộ
  3. 3.9 Hệ thống truyền động                      1bộ
  4. 3.10 Hệ thống điều khiển điện                      1bộ
  5. 3.11Lan can an toàn                           1bộ

4.Kết cấu và tham số kỹ thuật của các bộ phận chủ yếu

4.1. Giá cấp dây kiểu đầu trục Φ1200

  1. 4.1.1Quy cách lô cấp dây                                              PN800~PN1200mm

4.1.2 Lực căng cấp dây được điều khiển ma sát cơ khí.

4.1.3 Kẹp chặt nới lỏng mâm dây điện động không trục, nâng hạ mâm dây điện động.

  1. 4.1.4 Trọng tải lớn nhất                      4t

4.2.  Lồng bện 3 mâm

  1. 4.2.1Quy cách mâm xả dây:              PN1200
  2. 4.2.2Tốc độ quay của lồng bện            12.3~29.5r/min
  3. 4.2.3Bước bện thành cáp                 127~2255mm

4.2.4Hộp biến tốc thể bện có 6 số biến tốc, có hướng phải , trái và chức năng số không.

4.2.5Lực căng cấp dây được điều chỉnh bằng ma sát cơ khí, có thể điều chỉnh.

4.2.6Có thể thực hiện trả xoắn hoặc không trả xoắn.

4.3Bộ phận quấn băngKiểu ống nhọn

Nonmetallic taping device

  1. 4.3.1Đường kính ngoài lớn nhất của lõi được quấn            Φ100mm

Max. OD of taping wire

  1. 4.3.2Đường kính ngoài của lô băng                                                               Φ600mm

OD of taping bobbins

  1. 4.3.3 Độ rộng của băng quấn                        15~100mm

Taping width

4.3.4 Tốc độ quay lớn nhất của đầu quấn băng: 500r/min(Độ rộng băng quấn 80mm).

400r/min(Độ rộng băng quấn 100mm)

Max. rotating speed of taping head

4.3.5Chất liệu băng quấn : vải không dệt、vải thuỷ tinh、vải bán dẫn điện、băng đồng.v.v…

Taping material

Non-woven fabric, glass cloth, semiconductor fabric and so on

  1. 4.3.6Lực căng của băng quấn                2.5~15daN

Taping tension

(Điều khiển lực căng kiểu cơ khí.Có chức năng hồi tiếp lực căng)

( Mechanical tension control with the function of tension feedback)

  1. 4.3.7Kết cấuđầu quấn băng:                 2B、Eccentric

The structure of taping head

  1. 4.3.8Thay đổi bước bện:                    Thay đổi tốc độ kiểu vô cấp

Pitch changing                      Step-less

4.3.9Bộ phận phanh sử dụng khí nén

Pneumatic brake device

4.3.10Có chức năng quay vòng trái phải, dừng máy.

With the function of right and left rotating and stopping work.

4.3.11Có chức năng dừng máy khi đứt băng hoặc hết băng.

With the function of wire-breaking and wire-finishing.

 

4.4 . Bộ phận kéo dẫn đơn Φ2000:

4.4.1 Kiểu kéo dẫn: Kéo dẫn đơn khiểu bánh. Vòng dẫn dây đẩy dây.

  1. 4.4.2 Tốc độ kéo dây lớn nhất               24m/min

4.4.3 Hộp số dẫn kéo có 27 số biến tốc.

4.4.4 Vòng dẫn dây được làm bằng thép đúc.

4.5  Giá xếp thu dây kiểu không trục F3000.

  1. 4.5.1 Quy cách mâm thu dây:             PN1600~PN3000
  2. 4.5.2 Tốc độ thu dây lớn nhất:             35m/min
  3. 4.5.3 Máy điện thu dây                     10kg.m
  4. 4.5.4 Đường kính xếp dây lớn nhất:        F100mm
  5. 4.5.5  Trọng tải lớn nhất                   15T

4.5.6  Kết cấu kiểu không trục, máy điện nâng hạ mâm dây, Kẹp chặt và nới lỏng mâm dây bằng điện động , xếp dây có thể theo sát tốc độ thu dây, khoảng cách xếp dây điều chỉnh vô cấp.

4.6 Hệ thống truyền động cơ khí
4.5.1 Công suất máy điện truyền động chính        37KW(máy điện DC)                                         
4.5.2 Hệ thống quấn băng truyền động cơ khí bao gồm: máy điện chủ, hộp

giảm tốc chủ, trục truyền động …

4.7 Hệ thống điều khiển điện:

4.7.1 Nguồn điện của máy: 3pha 5 dây,  380V±10% 50HZ

4.7.2 Máy điện một chiều , máy điện xoay chiều dùng sản phẩm trong nước, Bộ điều tốc một chiều hãng SSD của Anh.

5.Các phần khác:

5.1 Hướng thao tác : máy tay trái , khi thao tác đối diện thiết bị, cấp dây bên   trái , thu dây bên phải.

5.2 Máy sử dụng ổ bi của Haerbin, luoyang, wafangdian.

5.3 Màu sơn của máy: của nhà xưởng bên Bán .

5.4 Bản vẽ lô dây do bên Mua cung cấp.

5.5 Các tài liệu sơ đồ kèm theo máy:

5.5.1  Sơ đồ tổng thể, sơ đồ hệ thống truyền thống, sơ đồ cơ sở của thiết bị

5.5.2  Sơ đồ nguyên lý điện, sơ đồ dây điện, sơ đồ dây nối ngoài.

5.5.3  Sách HDSD, giản đồ cơ cấu truyền động, bảng bước bện.

 

 

Công dụng:

Máy chủ yếu dùng để bện dây cáp điện có lớp cách điện cao su , nhựa….

2.Thông số kỹ thuật chủ yếu:

  1. 2.1 Đường kính dây đơn lớn nhất:           Φ25mm
  2. 2.2 Tốc độ quay lớn nhất của lồng bện:       12.3~29.5r/min
  3. 2.3 Bước bện:                           127~2255mm
  4. 2.4 Tốc độ kéo dẫn dây lớn nhất:            24m/min
  5. 2.5 Tốc độ quấn băng nhânh nhất:            500r/min
  6. 2.6 Quy cách bin thả dây trong lồng bện:      PN1200mm
  7. 2.7 Quy cách bin nhả dây sau:               PN800~PN1200mm
  8. 2.8 Quy cách lô thu dây                    PN1600~PN3000mm
  9. 2.9 Độ cao trung tâm của thiết bị:            1000mm
  10. 2.10 Công suất máy điện chủ:               37KW(DC)

3.Các bộ phận cấu thành:

  1. 3.1Giá cấp dây kiểu vô trục Φ1200:                       1bộ
  2. 3.2 Giá dẫn dây hình chữ井                        1bộ
  3. 3.3 Lồng bện 3 lô dây                                                             1bộ
  4. 3.4 Bệ khuôn hai hàng                                                       1bộ
  5. 3.5 Bộ đếm mét cơ khí                                                            1bộ

3.6 Bộ phận quấn băngKiểu ống nhọn 1bộ

  1. 3.7Bộ phận dẫn kéo đơn Φ2000                            1bộ
  2. 3.8Giá xếp thu dây kiểu vô trục Φ3000                           1bộ
  3. 3.9 Hệ thống truyền động                      1bộ
  4. 3.10 Hệ thống điều khiển điện                      1bộ
  5. 3.11Lan can an toàn                           1bộ

4.Kết cấu và tham số kỹ thuật của các bộ phận chủ yếu

4.1. Giá cấp dây kiểu đầu trục Φ1200

  1. 4.1.1Quy cách lô cấp dây                                              PN800~PN1200mm

4.1.2 Lực căng cấp dây được điều khiển ma sát cơ khí.

4.1.3 Kẹp chặt nới lỏng mâm dây điện động không trục, nâng hạ mâm dây điện động.

  1. 4.1.4 Trọng tải lớn nhất                      4t

4.2.  Lồng bện 3 mâm

  1. 4.2.1Quy cách mâm xả dây:              PN1200
  2. 4.2.2Tốc độ quay của lồng bện            12.3~29.5r/min
  3. 4.2.3Bước bện thành cáp                 127~2255mm

4.2.4Hộp biến tốc thể bện có 6 số biến tốc, có hướng phải , trái và chức năng số không.

4.2.5Lực căng cấp dây được điều chỉnh bằng ma sát cơ khí, có thể điều chỉnh.

4.2.6Có thể thực hiện trả xoắn hoặc không trả xoắn.

4.3Bộ phận quấn băngKiểu ống nhọn

Nonmetallic taping device

  1. 4.3.1Đường kính ngoài lớn nhất của lõi được quấn            Φ100mm

Max. OD of taping wire

  1. 4.3.2Đường kính ngoài của lô băng                                                               Φ600mm

OD of taping bobbins

  1. 4.3.3 Độ rộng của băng quấn                        15~100mm

Taping width

4.3.4 Tốc độ quay lớn nhất của đầu quấn băng: 500r/min(Độ rộng băng quấn 80mm).

400r/min(Độ rộng băng quấn 100mm)

Max. rotating speed of taping head

4.3.5Chất liệu băng quấn : vải không dệt、vải thuỷ tinh、vải bán dẫn điện、băng đồng.v.v…

Taping material

Non-woven fabric, glass cloth, semiconductor fabric and so on

  1. 4.3.6Lực căng của băng quấn                2.5~15daN

Taping tension

(Điều khiển lực căng kiểu cơ khí.Có chức năng hồi tiếp lực căng)

( Mechanical tension control with the function of tension feedback)

  1. 4.3.7Kết cấuđầu quấn băng:                 2B、Eccentric

The structure of taping head

  1. 4.3.8Thay đổi bước bện:                    Thay đổi tốc độ kiểu vô cấp

Pitch changing                      Step-less

4.3.9Bộ phận phanh sử dụng khí nén

Pneumatic brake device

4.3.10Có chức năng quay vòng trái phải, dừng máy.

With the function of right and left rotating and stopping work.

4.3.11Có chức năng dừng máy khi đứt băng hoặc hết băng.

With the function of wire-breaking and wire-finishing.

 

4.4 . Bộ phận kéo dẫn đơn Φ2000:

4.4.1 Kiểu kéo dẫn: Kéo dẫn đơn khiểu bánh. Vòng dẫn dây đẩy dây.

  1. 4.4.2 Tốc độ kéo dây lớn nhất               24m/min

4.4.3 Hộp số dẫn kéo có 27 số biến tốc.

4.4.4 Vòng dẫn dây được làm bằng thép đúc.

4.5  Giá xếp thu dây kiểu không trục F3000.

  1. 4.5.1 Quy cách mâm thu dây:             PN1600~PN3000
  2. 4.5.2 Tốc độ thu dây lớn nhất:             35m/min
  3. 4.5.3 Máy điện thu dây                     10kg.m
  4. 4.5.4 Đường kính xếp dây lớn nhất:        F100mm
  5. 4.5.5  Trọng tải lớn nhất                   15T

4.5.6  Kết cấu kiểu không trục, máy điện nâng hạ mâm dây, Kẹp chặt và nới lỏng mâm dây bằng điện động , xếp dây có thể theo sát tốc độ thu dây, khoảng cách xếp dây điều chỉnh vô cấp.

4.6 Hệ thống truyền động cơ khí
4.5.1 Công suất máy điện truyền động chính        37KW(máy điện DC)                                         
4.5.2 Hệ thống quấn băng truyền động cơ khí bao gồm: máy điện chủ, hộp

giảm tốc chủ, trục truyền động …

4.7 Hệ thống điều khiển điện:

4.7.1 Nguồn điện của máy: 3pha 5 dây,  380V±10% 50HZ

4.7.2 Máy điện một chiều , máy điện xoay chiều dùng sản phẩm trong nước, Bộ điều tốc một chiều hãng SSD của Anh.

5.Các phần khác:

5.1 Hướng thao tác : máy tay trái , khi thao tác đối diện thiết bị, cấp dây bên   trái , thu dây bên phải.

5.2 Máy sử dụng ổ bi của Haerbin, luoyang, wafangdian.

5.3 Màu sơn của máy: của nhà xưởng bên Bán .

5.4 Bản vẽ lô dây do bên Mua cung cấp.

5.5 Các tài liệu sơ đồ kèm theo máy:

5.5.1  Sơ đồ tổng thể, sơ đồ hệ thống truyền thống, sơ đồ cơ sở của thiết bị

5.5.2  Sơ đồ nguyên lý điện, sơ đồ dây điện, sơ đồ dây nối ngoài.

5.5.3  Sách HDSD, giản đồ cơ cấu truyền động, bảng bước bện.

 

 

Thông tin công ty

Hướng dẫn mua hàng

Chính sách công ty

Thông tin website
  • Sơ đồ website
  • Bản đồ đến văn phòng
  • Bản đồ đến nhà máy
GỌI MUA HÀNG
Hotline 094-402-1970