Máy móc ngành cáp điện

Máy móc ngành nhựa

Máy móc ngành cơ khí

Máy móc ngành hàn

Nguyên liệu ngành cáp

Linh,Phụ kiện máy móc

Liên kết website

Sản phẩm

Máy xoắn bện lồng(cưỡng bức)
Sản phẩm Máy xoắn bện lồng(cưỡng bức)
  1. Công dụng: chủ yếu dùng bện ép chặt thể dẫn hình quạt , hình tròn.
  2. Tham số kỹ thuật chủ yếu:
    1. 2.1   Đường kính dây đơn bện:

Dây đồng: Φ1.5~Φ5.0mm

Dây nhôm: Φ1.8~Φ5.0mm

  1. 2.2    Đường kính ngoài thể bện max: Φ36mm
  2. 2.3   Bước bện:

6 mâm: 42-788mm

12 mâm: 50-933mm

  1. 2.4   Tốc độ quay lớn nhất của lồng:

6 mâm:183r/min

12 mâm: 156r/min

  1. 2.5   Tốc độ kéo dẫn dây lớn nhất: 60.7m/min
  2. 2.6   Đường kính bánh dẫn: Φ1600mm
  3. 2.7   Quy cách mâm xả dây trong lồng: PND500
  4. 2.8   Quy cách mâm cấp dây trung tâm: PND500
  5. 2.9   Quy cách mâm thu dây: PN1250-PN2500
  6. 2.10        Công suất máy điện chủ: 30KW
  7. 2.11        Độ cao trung tâm của máy: 1000mm
  8. Cấu thành chủ yếu của máy:
    1. 3.1   Giá cấp dây kiểu cố định Φ500: 01 bộ
    2. 3.2   Giá dẫn dây kiểu hình 井: 01 bộ
    3. 3.3   Lồng bện 6, 12 mâm: mỗi loại 01 chiếc
    4. 3.4   Bộ đếm mét: 01 bộ
    5. 3.5   Bộ kéo dẫn kép đơn động: 01 bộ
    6. 3.6   Giá máy xếp thu dây kiểu đoạn trục Φ2500
    7. 3.7   Hệ thống truyền động cơ khí: 01 bộ
    8. 3.8   Hệ thống điều khiển điện: 01 bộ
    9. 3.9   Nắp bảo vệ: 02 bộ
    10. 3.10        Dụng cụ treo lên bin: 01 chiếc
  9. Kết cấu và tham số kỹ thuật của các bộ phận chủ yếu:
    1. 4.1   Giá cấp dây kiểu cố định Φ500:
  10. Quy cách mâm cấp dây: PND500
  11. Kết cấu kiểu đoạn trục, kẹp chặt hoặc nới lỏng mâm dây thủ công, nâng hạ thủ công..
  12. Điều khiển lực căng bằng ma sát cơ khí, lực căng có thể điều chỉnh to nhỏ thủ công.
    1. 4.2   Lồng bện 6,12 mâm
  13. Quy cách mâm xả dây: PND500
  14. Tốc độ quay lớn nhất của lồng

6 mâm:183r/min

12 mâm: 156r/min

  1. Bước bện:

6 mâm: 42-788mm

12 mâm: 50-933mm

  1. Cấp thay đổi tốc độ quay: 6 cấp
  2. Kết cấu kiểu lồng, trước sau thể bện 2 trục đỡ. Thể bện 6 mâm chỉ có bệ khuôn hợp dây, thể bện 12 mâm có bệ khuôn hợp dây và bệ ép hình. Bệ khuôn hợp dây và bệ ép hình lắp trên 01 giá khuôn và kết hợp với thể bện thành 1 thể. Khuôn hợp dây có thể thực hiện chức năng hợp dây và kéo thành hình tròn.Bánh ép hình được đặt theo phương vuông góc, lực ép chặt lớn nhỏ thông qua điều chỉnh bằng bulông. Bánh ép nén thay với tốc độ nhanh, thuận tiện.
  3. Lực căng cấp dây điều khiển bằng ma sát cơ khí, có thể điều chỉnh lực căng to nhỏ.
  4. Kiểu vô trục, kẹp chặt bằng tuốc lơ vít hơi, có chức năng tự khoá an toàn cơ khí.
  5. Bảo vệ đứt dây kiểu cơ khí, công tắc điện kiểm tra đứt dây, chính xác.
  6. Phanh khí động.
  7. Máy điện độc lập khởi động bơm bánh răng tiến hành bôi trơn hộp bánh răng biến tốc.
  8. Mỗi thể bện có 1 rào chắn một mặt bảo vệ, an toàn , tin cậy, thuận tiện.
    1. 4.3    Máy đếm mét
  9. Độ dài chu vi bánh đếm mét: 500mm
  10. Độ dài đếm mét lớn nhất: 9999m
  11. Chủ động kép, kiểu bánh ép lên xuống, trên bánh đếm mét có lò xo hoãn xung, dây ra vào có giá dẫn dây.
  12. Có chức năng đếm mét cơ khí và  đếm mét điện tử.
    1. 4.4   Máy kéo dẫn Φ1600
  13. Đường kính bánh kéo dẫn : Φ1600mm
  14. Tốc độ kéo dẫn dây max: 60.7m/min
  15. Lực kéo dẫn max: 6000daN
  16. Số cấp biến tốc kéo dẫn: 27 cấp
  17. Hai bánh, chủ động đơn, máng hình tròn, đảm bảo khi dây cáp qua không bị ép chặt.
  18. Có bộ ép dây khí động, đảm bảo khi dừng máy dây không bị lỏng, bước bện ổn định.
    1. 4.5   Giá xếp thu dây đoạn trục Φ2500
  19. Quy cách mâm thu dây: PN1250~PN2500
  20. Trọng tải lớn nhất: 12 tấn
  21. Đường kính xếp dây lớn nhất: Φ50mm
  22. Tốc độ thu dây lớn nhất: 65m/min
  23. Máy điện thu dây: 6kg.m(máy điện mô men lực)
  24. Kết cấu kiểu đoạn trục, nâng hạ điện động, kẹp chặt và nới lỏng mâm dây điện động.
  25. Thu dây dung máy điện momen lực, lực căng thu dây có thể cài đặt
  26. Xếp dây kiểu ren, tốc độ xếp dây bám sát tốc độ thu dây, khoảng cách xếp dây điều chỉnh vô cấp.
    1. 4.6   Hệ thống truyền động cơ khí
  27. Công suất máy điện truyền động chủ: 30KW
  28. Hệ thống truyền động cơ khí bao gồm: Máy điện chủ, bộ giảm tốc chủ, trục truyền động, bộ liên trục, nắp bảo vệ.
    1. 4.7   Hệ thống điều khiển điện:
  29. Nguồn điện của máy: 3 pha 5 dây, 380V(±10%), 50Hz, điều khiển 1 pha điện áp 220V.
  30. Điều khiển truyền động chủ dung máy điện xoay chiều, bộ điều tốc máy biến tần(Hui feng) điều khiển tốc độ.
  31. Nhiệt độ môi trường : ≤400C
  32. Yêu cầu nguồn khí:
    1. 5.1   Khí nén: 0.6Mpa
    2. 5.2   Lượng khí: 0.5m3 /min
    3. 5.3   Không khí nén phải khô, không tạp chất bụi bẩn.
  33. Tổng dung lượng máy: 42KW
  34. Hướng thao tác của thiết bị: hướng tay phải, thao tác đối diện với máy thì xả dây bên trái, thu dây bên phải.
  35. Màu sơn thiết bị: theo bảng màu khách hàng cung cấp.
  36. Khách hàng cung cấp bản vẽ bin hoặc theo tiêu chuẩn của bên Bán.
  1. Công dụng: chủ yếu dùng bện ép chặt thể dẫn hình quạt , hình tròn.
  2. Tham số kỹ thuật chủ yếu:
    1. 2.1   Đường kính dây đơn bện:

Dây đồng: Φ1.5~Φ5.0mm

Dây nhôm: Φ1.8~Φ5.0mm

  1. 2.2    Đường kính ngoài thể bện max: Φ36mm
  2. 2.3   Bước bện:

6 mâm: 42-788mm

12 mâm: 50-933mm

  1. 2.4   Tốc độ quay lớn nhất của lồng:

6 mâm:183r/min

12 mâm: 156r/min

  1. 2.5   Tốc độ kéo dẫn dây lớn nhất: 60.7m/min
  2. 2.6   Đường kính bánh dẫn: Φ1600mm
  3. 2.7   Quy cách mâm xả dây trong lồng: PND500
  4. 2.8   Quy cách mâm cấp dây trung tâm: PND500
  5. 2.9   Quy cách mâm thu dây: PN1250-PN2500
  6. 2.10        Công suất máy điện chủ: 30KW
  7. 2.11        Độ cao trung tâm của máy: 1000mm
  8. Cấu thành chủ yếu của máy:
    1. 3.1   Giá cấp dây kiểu cố định Φ500: 01 bộ
    2. 3.2   Giá dẫn dây kiểu hình 井: 01 bộ
    3. 3.3   Lồng bện 6, 12 mâm: mỗi loại 01 chiếc
    4. 3.4   Bộ đếm mét: 01 bộ
    5. 3.5   Bộ kéo dẫn kép đơn động: 01 bộ
    6. 3.6   Giá máy xếp thu dây kiểu đoạn trục Φ2500
    7. 3.7   Hệ thống truyền động cơ khí: 01 bộ
    8. 3.8   Hệ thống điều khiển điện: 01 bộ
    9. 3.9   Nắp bảo vệ: 02 bộ
    10. 3.10        Dụng cụ treo lên bin: 01 chiếc
  9. Kết cấu và tham số kỹ thuật của các bộ phận chủ yếu:
    1. 4.1   Giá cấp dây kiểu cố định Φ500:
  10. Quy cách mâm cấp dây: PND500
  11. Kết cấu kiểu đoạn trục, kẹp chặt hoặc nới lỏng mâm dây thủ công, nâng hạ thủ công..
  12. Điều khiển lực căng bằng ma sát cơ khí, lực căng có thể điều chỉnh to nhỏ thủ công.
    1. 4.2   Lồng bện 6,12 mâm
  13. Quy cách mâm xả dây: PND500
  14. Tốc độ quay lớn nhất của lồng

6 mâm:183r/min

12 mâm: 156r/min

  1. Bước bện:

6 mâm: 42-788mm

12 mâm: 50-933mm

  1. Cấp thay đổi tốc độ quay: 6 cấp
  2. Kết cấu kiểu lồng, trước sau thể bện 2 trục đỡ. Thể bện 6 mâm chỉ có bệ khuôn hợp dây, thể bện 12 mâm có bệ khuôn hợp dây và bệ ép hình. Bệ khuôn hợp dây và bệ ép hình lắp trên 01 giá khuôn và kết hợp với thể bện thành 1 thể. Khuôn hợp dây có thể thực hiện chức năng hợp dây và kéo thành hình tròn.Bánh ép hình được đặt theo phương vuông góc, lực ép chặt lớn nhỏ thông qua điều chỉnh bằng bulông. Bánh ép nén thay với tốc độ nhanh, thuận tiện.
  3. Lực căng cấp dây điều khiển bằng ma sát cơ khí, có thể điều chỉnh lực căng to nhỏ.
  4. Kiểu vô trục, kẹp chặt bằng tuốc lơ vít hơi, có chức năng tự khoá an toàn cơ khí.
  5. Bảo vệ đứt dây kiểu cơ khí, công tắc điện kiểm tra đứt dây, chính xác.
  6. Phanh khí động.
  7. Máy điện độc lập khởi động bơm bánh răng tiến hành bôi trơn hộp bánh răng biến tốc.
  8. Mỗi thể bện có 1 rào chắn một mặt bảo vệ, an toàn , tin cậy, thuận tiện.
    1. 4.3    Máy đếm mét
  9. Độ dài chu vi bánh đếm mét: 500mm
  10. Độ dài đếm mét lớn nhất: 9999m
  11. Chủ động kép, kiểu bánh ép lên xuống, trên bánh đếm mét có lò xo hoãn xung, dây ra vào có giá dẫn dây.
  12. Có chức năng đếm mét cơ khí và  đếm mét điện tử.
    1. 4.4   Máy kéo dẫn Φ1600
  13. Đường kính bánh kéo dẫn : Φ1600mm
  14. Tốc độ kéo dẫn dây max: 60.7m/min
  15. Lực kéo dẫn max: 6000daN
  16. Số cấp biến tốc kéo dẫn: 27 cấp
  17. Hai bánh, chủ động đơn, máng hình tròn, đảm bảo khi dây cáp qua không bị ép chặt.
  18. Có bộ ép dây khí động, đảm bảo khi dừng máy dây không bị lỏng, bước bện ổn định.
    1. 4.5   Giá xếp thu dây đoạn trục Φ2500
  19. Quy cách mâm thu dây: PN1250~PN2500
  20. Trọng tải lớn nhất: 12 tấn
  21. Đường kính xếp dây lớn nhất: Φ50mm
  22. Tốc độ thu dây lớn nhất: 65m/min
  23. Máy điện thu dây: 6kg.m(máy điện mô men lực)
  24. Kết cấu kiểu đoạn trục, nâng hạ điện động, kẹp chặt và nới lỏng mâm dây điện động.
  25. Thu dây dung máy điện momen lực, lực căng thu dây có thể cài đặt
  26. Xếp dây kiểu ren, tốc độ xếp dây bám sát tốc độ thu dây, khoảng cách xếp dây điều chỉnh vô cấp.
    1. 4.6   Hệ thống truyền động cơ khí
  27. Công suất máy điện truyền động chủ: 30KW
  28. Hệ thống truyền động cơ khí bao gồm: Máy điện chủ, bộ giảm tốc chủ, trục truyền động, bộ liên trục, nắp bảo vệ.
    1. 4.7   Hệ thống điều khiển điện:
  29. Nguồn điện của máy: 3 pha 5 dây, 380V(±10%), 50Hz, điều khiển 1 pha điện áp 220V.
  30. Điều khiển truyền động chủ dung máy điện xoay chiều, bộ điều tốc máy biến tần(Hui feng) điều khiển tốc độ.
  31. Nhiệt độ môi trường : ≤400C
  32. Yêu cầu nguồn khí:
    1. 5.1   Khí nén: 0.6Mpa
    2. 5.2   Lượng khí: 0.5m3 /min
    3. 5.3   Không khí nén phải khô, không tạp chất bụi bẩn.
  33. Tổng dung lượng máy: 42KW
  34. Hướng thao tác của thiết bị: hướng tay phải, thao tác đối diện với máy thì xả dây bên trái, thu dây bên phải.
  35. Màu sơn thiết bị: theo bảng màu khách hàng cung cấp.
  36. Khách hàng cung cấp bản vẽ bin hoặc theo tiêu chuẩn của bên Bán.

Thông tin công ty

Hướng dẫn mua hàng

Chính sách công ty

Thông tin website
  • Sơ đồ website
  • Bản đồ đến văn phòng
  • Bản đồ đến nhà máy
GỌI MUA HÀNG
Hotline 094-402-1970