Sản phẩm
Sản phẩm | Máy rút trung không ủ 17 khuôn |
QUY CÁCH CHỦ YẾU
- Phạm vi dây vào :φ3.0-2.6mm
- Phạm vi dây thành phẩm :φ1.20-0.40mm
- Tốc độ máy : Max 1800m/ phút
- Đường kính bánh định tốc :φ250mm
- Số khuôn : 21 chiếc( do khách hàng tự chuẩn bị)
- Phương thức bôi trơn kéo : kiểu ngâm hoàn toàn
- Đường kính ngoài khuôn :φ25mm x 8-12mm dày
- Tỷ lệ kéo dãn cơ khí : từ khuôn thứ nhất đến khuôn thứ 20 : 18.4%;
khuôn thứ 21: 15%
- Động cơ máy chủ : 55kw-4P ,động cơ AC và biến tần 55kw
- 10. Động cơ cuộn thu : 11kw-4P , động cơ AC và biến tần 11kw
- 11. Phương thức điều chỉnh cuộn thu: thanh hoãn lực căng kiểu phối trọng, tự động tính toán điều chỉnh, cuộn thu kiểu lực căng.
12. Đường kính ngoài cuộn thu :φ500mm/max( có thể theo kích thước khách hàng thiết kế)
- 13. Phanh : phanh đĩa khínén
- 14. Lượng điện tiêu hao : 30-66KW
- 15. Kích thước bên ngoài :6000L x 3000W x 3200H(mm)
- 16. Trọng lượng máy :5000kg
II. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁY
(I)Kết cấu máy chủ
1. Thân máy:
a. Chất liệu: HT 200
b. Gia công: Thânh máy được đúc một thể, qua xử lý tôi, triệt tiêu lực nội ứng, được qua máy doa chính xác, một thể doa lỗ hoàn thành, không có sự biến dạng, đặc điểm độ chính xác cao, thiết bị ổn định .
2. Trục truyền động:
a. Sử dụng 40 Cr, xử lý điều chất và xử lý cao tần bề mặt.
b. Gia công:Lõi trục được xử lý điều chât HB250~ 280, triệt tiêu nội lực . Đạt được tính năng cơ khítổng hợp tốt, chỗ phối hợp đều được qua mài tinh xác ,Đảm bảo độ đồng trục tâm trục và độ vuông góc.
3. Bánh răng:
a. Chất liệu: Sử dụng 40Cr , xử lý điều chất, bề mặt răng xử lý tôi cao tần
b. Gia công : Phôi bánh răng được xử lý điều chất , qua gia công chính xác, bề mặt bánh răng được tôi cao tần, độ chính xác mài răng đạt trên 6 cấp tiêu chuẩn quốc gia , chuyển động độ chính xác cao, tiếng ồn thấp.
(II). Điều khiển động lực:
Công suất máy điện kéo rút AC 55KW; Máy điện thu dây AC 11kw; Máy biến tần điều chỉnh điều tốc vô cấp; Đồng hồ tốc độ dây tự động hiển thị tốc độ dây hiện tại.
(III). Phương thức rút dây: liên tục rút dây kiểu 4 trục trượt phẳng.
(IV)Phương thức truyền động : Bộ phận kéo rút : dây cu roa truyền động hộp bánh răng; bộ phận thu dây: dây cu roa tam giác đối với trục thu dây.
(V). Phương thức thả dây: dùng trục vít xếp dây, bộ ly hợp điện từ thay đổi phương hướng xếp dây, đảm bảo khoảng cách xếp dây đều
(VI)Phương thức thu dây: kẹp chặt kiểu đầu côn, thu dây điều tốc xoay chiều, phanh kiểu đĩa khíđộng.
(VII)Tự động dừng dây: kiêm phanh khi bin đầy tự động dừng máy, bảo vệ đứt dây tự động phanh, phanh khi xếp dây quá tải, phanh khi khởỉ động cónửa bin , có chức năng tự động phanh khi bộ điều tốc và động cơ bất thường.
III. BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
- Bộ phận điều khiển điện : dùng linh kiện nhập khẩu độ an toàn cao , đảm bảo tính ổn định của thiết bị.
- Điện áp sử dụng: 3 pha 380V 50Hz
- Điều khiển lực căng: máy điều khiển lực căng hoặc bộ biến tần. Lực căng ổn định, nâng cao chất lượng bề mặt thành phẩm.
- Điều khiển động lực: khởi động biến tần kép, giảm bớt hao tổn cơ khí , tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.
IV. CÁC LINH KIỆN CHỦ YẾU ĐƯỢC CHỌN DÙNG
- Máy biến tần dùng của hãng Emerson-Mỹ,linh kiện điện hạ thế dùng của Pháp hoặc Fuji - Nhật.
- Tang kéo được xử lý mài bóng phun Crôm các bon hoá(Zhun sheng)
- Ổ bi: NSK-Nhật
- Dây cu roa dùng của Đài Loan; Dây dai dẹt dùng của Habsit- Thuỵ Sỹ;
- Máy điện của Guang dong;
- Gioăng dầu : nhập khẩu Nhật
VI.CÁC MỤC KHÁC
1. Màu sơn: Dựa theo bảng màu khách hàng yêu cầu, sau khi xử lý sơn chống rỉ sẽ phun sơn. hoặc sơn màu tiêu chuẩn của nhà máy: màu đỗ xanh.
2. Linh kiện dễ hỏng trong thiết bị: Bánh kéo dây, Băng kẹp phẳng truyền động, Bánh phân dây ra, bánh dẫn xếp dây.
QUY CÁCH CHỦ YẾU
- Phạm vi dây vào :φ3.0-2.6mm
- Phạm vi dây thành phẩm :φ1.20-0.40mm
- Tốc độ máy : Max 1800m/ phút
- Đường kính bánh định tốc :φ250mm
- Số khuôn : 21 chiếc( do khách hàng tự chuẩn bị)
- Phương thức bôi trơn kéo : kiểu ngâm hoàn toàn
- Đường kính ngoài khuôn :φ25mm x 8-12mm dày
- Tỷ lệ kéo dãn cơ khí : từ khuôn thứ nhất đến khuôn thứ 20 : 18.4%;
khuôn thứ 21: 15%
- Động cơ máy chủ : 55kw-4P ,động cơ AC và biến tần 55kw
- 10. Động cơ cuộn thu : 11kw-4P , động cơ AC và biến tần 11kw
- 11. Phương thức điều chỉnh cuộn thu: thanh hoãn lực căng kiểu phối trọng, tự động tính toán điều chỉnh, cuộn thu kiểu lực căng.
12. Đường kính ngoài cuộn thu :φ500mm/max( có thể theo kích thước khách hàng thiết kế)
- 13. Phanh : phanh đĩa khínén
- 14. Lượng điện tiêu hao : 30-66KW
- 15. Kích thước bên ngoài :6000L x 3000W x 3200H(mm)
- 16. Trọng lượng máy :5000kg
II. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁY
(I)Kết cấu máy chủ
1. Thân máy:
a. Chất liệu: HT 200
b. Gia công: Thânh máy được đúc một thể, qua xử lý tôi, triệt tiêu lực nội ứng, được qua máy doa chính xác, một thể doa lỗ hoàn thành, không có sự biến dạng, đặc điểm độ chính xác cao, thiết bị ổn định .
2. Trục truyền động:
a. Sử dụng 40 Cr, xử lý điều chất và xử lý cao tần bề mặt.
b. Gia công:Lõi trục được xử lý điều chât HB250~ 280, triệt tiêu nội lực . Đạt được tính năng cơ khítổng hợp tốt, chỗ phối hợp đều được qua mài tinh xác ,Đảm bảo độ đồng trục tâm trục và độ vuông góc.
3. Bánh răng:
a. Chất liệu: Sử dụng 40Cr , xử lý điều chất, bề mặt răng xử lý tôi cao tần
b. Gia công : Phôi bánh răng được xử lý điều chất , qua gia công chính xác, bề mặt bánh răng được tôi cao tần, độ chính xác mài răng đạt trên 6 cấp tiêu chuẩn quốc gia , chuyển động độ chính xác cao, tiếng ồn thấp.
(II). Điều khiển động lực:
Công suất máy điện kéo rút AC 55KW; Máy điện thu dây AC 11kw; Máy biến tần điều chỉnh điều tốc vô cấp; Đồng hồ tốc độ dây tự động hiển thị tốc độ dây hiện tại.
(III). Phương thức rút dây: liên tục rút dây kiểu 4 trục trượt phẳng.
(IV)Phương thức truyền động : Bộ phận kéo rút : dây cu roa truyền động hộp bánh răng; bộ phận thu dây: dây cu roa tam giác đối với trục thu dây.
(V). Phương thức thả dây: dùng trục vít xếp dây, bộ ly hợp điện từ thay đổi phương hướng xếp dây, đảm bảo khoảng cách xếp dây đều
(VI)Phương thức thu dây: kẹp chặt kiểu đầu côn, thu dây điều tốc xoay chiều, phanh kiểu đĩa khíđộng.
(VII)Tự động dừng dây: kiêm phanh khi bin đầy tự động dừng máy, bảo vệ đứt dây tự động phanh, phanh khi xếp dây quá tải, phanh khi khởỉ động cónửa bin , có chức năng tự động phanh khi bộ điều tốc và động cơ bất thường.
III. BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
- Bộ phận điều khiển điện : dùng linh kiện nhập khẩu độ an toàn cao , đảm bảo tính ổn định của thiết bị.
- Điện áp sử dụng: 3 pha 380V 50Hz
- Điều khiển lực căng: máy điều khiển lực căng hoặc bộ biến tần. Lực căng ổn định, nâng cao chất lượng bề mặt thành phẩm.
- Điều khiển động lực: khởi động biến tần kép, giảm bớt hao tổn cơ khí , tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.
IV. CÁC LINH KIỆN CHỦ YẾU ĐƯỢC CHỌN DÙNG
- Máy biến tần dùng của hãng Emerson-Mỹ,linh kiện điện hạ thế dùng của Pháp hoặc Fuji - Nhật.
- Tang kéo được xử lý mài bóng phun Crôm các bon hoá(Zhun sheng)
- Ổ bi: NSK-Nhật
- Dây cu roa dùng của Đài Loan; Dây dai dẹt dùng của Habsit- Thuỵ Sỹ;
- Máy điện của Guang dong;
- Gioăng dầu : nhập khẩu Nhật
VI.CÁC MỤC KHÁC
1. Màu sơn: Dựa theo bảng màu khách hàng yêu cầu, sau khi xử lý sơn chống rỉ sẽ phun sơn. hoặc sơn màu tiêu chuẩn của nhà máy: màu đỗ xanh.
2. Linh kiện dễ hỏng trong thiết bị: Bánh kéo dây, Băng kẹp phẳng truyền động, Bánh phân dây ra, bánh dẫn xếp dây.