Máy móc ngành cáp điện

Máy móc ngành nhựa

Máy móc ngành cơ khí

Máy móc ngành hàn

Nguyên liệu ngành cáp

Linh,Phụ kiện máy móc

Liên kết website

Sản phẩm

Máy rút trung kèm ủ
Sản phẩm Máy rút trung kèm ủ

. QUY CÁCH CHỦ YẾU

  1. Phạm vi dây vào                                      :φ3.0-2.6mm
  2. Phạm vi dây thành phẩm                :φ1.20-0.40mm
  3. Tốc độ máy                                            : Max 1800m/ phút
  4. Đường kính bánh định tốc    :φ250mm
  5. Số khuôn                                                          : 21 chiếc( do khách hàng tự chuẩn bị)
  6. Phương thức bôi trơn kéo              : kiểu ngâm hoàn toàn
  7. Đường kính ngoài khuôn                :φ25mm x 8-12mm dày
  8. Tỷ lệ kéo dãn cơ khí                      : từ khuôn thứ nhất đến khuôn thứ 21 : 18.4%;

khuôn thứ 21: 15%

  1. Động cơ máy chủ                                    : 55kw-4P ,động cơ AC và biến tần 55kw
  2. 10. Động cơ cuộn thu                                   : 11kw-4P , động cơ AC và biến tần 11kw
  3. 11. Phương thức điều chỉnh cuộn thu: thanh hoãn lực căng kiểu phối trọng, tự động    tính toán điều chỉnh, cuộn thu kiểu lực căng.
  4. 12. Công suất ủ                                            : Max 85 KVA
  5. 13. Dòng điện ủ                                            : 1000A
  6. 14. Điện áp ủ                                                          : 0-57V

15. Phương thức ủ: kiểu tiếp xúc một chiều/ Hệ thống ủ tam giác/ điều khiển theo sát tự động .

  1. 16. Lượng dùng hơi nước ủ                  : 10-12kg/h            0.2-0.3Mpa
  2. 17. Lượng dùng khí nén ủ          : 20-30m3/h            0.4-0.6Mpa
  3. 18. Lượng cuộn thu                                       : 200kg/max

19. Đường kính ngoài cuộn thu  :φ500mm/max( có thể theo kích thước khách hàng thiết kế)

  1. 20. Phanh                                                               : phanh đĩa khínén
  2. 21. Lượng điện tiêu hao                       : 60-120kw
  3. 22. Kích thước ngoài máy          : 7000L*3000W* 3200H( mm)
  4. 23. Trọng lượng máy                                     : 7000kg

II. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁY

1. Kết cấu máy chủ

1.1 Chất liệu: HT 200

1.2 Gia công: Thânh máy được đúc một thể, qua xử lý tôi, triệt tiêu lực nội ứng, được qua máy doa chính xác, một thể doa lỗ hoàn thành, không có sự biến dạng, đặc điểm độ chính xác cao, thiết bị ổn định .

1.3 Trục truyền động: Sử dụng 42 CrMo, xử lý điều chất , triệt tiêu nội lực . Đạt được tính năng cơ khítổng hợp tốt, chỗ phối hợp đều được qua mài tinh xác ,Đảm bảo độ đồng trục tâm trục và độ vuông góc.

1.4 Bánh răng:Sử dụng 40Cr , xử lý điều chất, bề mặt răng xử lý cao tần , Gia công mài răng đạt trên 6 cấp ( tiêu chuẩn quốc gia) , chuyển động độ chính xác cao, tiếng ồn thấp.

  1. Điều khiển động lực: Công suất máy điện kéo rút AC 55KW; Máy điện thu dây AC 11kw; Máy biến tần điều chỉnh điều tốc vô cấp; Đồng hồ tốc độ dây tự động hiển thị tốc độ dây hiện tại.
  2. Phương thức rút dây: liên tục rút dây kiểu 4 trục trượt phẳng.
  3. Phương thức truyền động : Bộ phận kéo rút : dây cu roa truyền động hộp bánh răng; Bộ phận ủ truyền động bởi băng kẹp phẳng: bộ phận kéo rút ra truyền   vào , bộ phận thu dây: dây cu roa tam giác đối với trục thu dây.
  4. Phương thức thả dây: Truyền động đai đồng bộ, bộ ly hợp thay đổi phương hướng xếp dây, đồng bộ theo sát tốc độ thu dây, đảm bảo khoảng cách xếp dây đều và có thể căn cứ vào đường kính dây khác nhau để điều chỉnh.
  5. Phương thức thu dây: kẹp chặt kiểu cơ khí, thu dây điều tốc biến tần xoay chiều, phanh kiểu đĩa khí động.
  6. Tự động dừng dây: kiêm phanh khi bin đầy tự động dừng máy, bảo vệ đứt dây tự động phanh, phanh khi xếp dây quá nhanh , có chức năng tự động phanh khi bộ điều tốc và động cơ bất thường.

III. BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

  1. Bộ phận điều khiển điện : dùng linh kiện nhập khẩu độ tin cậy cao, đảm bảo    tính ổn định của thiết bị.
  2. Điện áp sử dụng: 3 pha  380V  50Hz
  3. Điều khiển lực căng: máy điều khiển lực căng hoặc bộ biến tần. Lực căng ổn định, nâng cao chất lượng bề mặt dây.
  4. Điều khiển động lực: khởi động biến tần kép, giảm bớt hao tổn , tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.

IV. CÁC LINH KIỆN CHỦ YẾU ĐƯỢC CHỌN DÙNG

  1. Máy biến tần                                                          : Mỹ
  2. Máy điện ba pha                                          : Quảng Đông
  3. Công tắc không khí                                      : Pháp
  4. Máy tiếp xúc xoay chiều                     : Pháp
  5. Zơ le trung gian                                            : Pháp
  6. Zơ le thời gian                                                        : Đài Loan
  7. Máy điều tốc ủ một chiều                    : Anh
  8. Máy biến áp chỉnh lưu                        : Liên doanh
  9. Cầu chìtốc độ nhanh                          : Tây An
  10. 10. Máy điện hạ thế khác                          : Đài Loan hoặc Nhật
  11. 11. Ổ bi                                                                       : NSK- Nhật
  12. 12. Đồng hồ đo tốc độ dây                      : liên doanh
  13. 13. Máy đếm mét                                               : liên doanh
  14. 14. Vôn kế                                                                  : liên doanh
  15. 15. Ampe kế                                                      : liên doanh
  16. 16.  Nút điều khiển                                   : Đài Loan
  17. 17. Công tắc hành trình                                      : Đài Loan
  18. 18. Băng kẹp phẳng truyền động               : Thụy Sỹ
  19. 19. Dây cu roa tam giác truyền động         : Anh
  20. 20. Tang kéo                                                     : Nhà máy vốn Đài Loan
  21. 21. Bộ truyền cảm tiếp cận                       : Hàn Quốc
  22. 22. Chổi điện                                                     : Thượng Hải
  23. 23. Bánh dẫn                                                     : Nhà máy vốn Đài Loan
  24. 24. Bánh răng                                                    : Thiểm Tây
  25. 25. Phanh điện từ                                               : Đài Loan
  26. 26. Bộ ly hợp điện từ                                : Đài Loan
  27. 27. Bộ tạo hơi nước                                 : Trung Sơn

V. BỘ PHẬN CẤU THÀNH MÁY VÀ PHỤ KIỆN

  1. Giá cấp dây                                        : 01 bộ
  2. Máy chủ kéo rút                                 : 01 chiếc
  3. Bộ phận ủ                                                    : 01 chiếc
  4. Bộ phận lực căng                               : 01 bộ
  5. Tủ điện                                                                 : 02 chiếc
  6. Kết cấu thu dây                                            : 01 bộ

7. Phụ kiện kèm theo máy:

  1. 7.1 Bu lông lắp xuống nền              : 01 bộ
  2. 7.2 Dây điều khiển điện nguồn        : 01 bộ

VI. TỐC ĐỘ SẢN XUẤT THAM KHẢO

TT

Đường kính dây vào

Đường kính dây ra

Tốc độ dây

1

φ3.0mm

φ0.40mm

1800m/min

2

φ3.0mm

φ0.50mm

1800m/min

3

φ3.0mm

φ0.60mm

1700m/min

4

φ3.0mm

φ0.70mm

1500m/min

5

φ3.0mm

φ0.10mm

900m/min

6

φ3.0mm

φ0.12mm

800m/min

VII.CÁC MỤC KHÁC

1. Màu sơn: Dựa theo bảng màu khách hàng yêu cầu, sau khi xử lý sơn chống rỉ sẽ phun sơn. hoặc sơn màu tiêu chuẩn của nhà máy: màu đỗ xanh.

2. Linh kiện dễ hỏng trong thiết bị: Bánh kéo dây, Băng kẹp phẳng truyền động, Bánh phân dây ra, bánh dẫn xếp dây.

. QUY CÁCH CHỦ YẾU

  1. Phạm vi dây vào                                      :φ3.0-2.6mm
  2. Phạm vi dây thành phẩm                :φ1.20-0.40mm
  3. Tốc độ máy                                            : Max 1800m/ phút
  4. Đường kính bánh định tốc    :φ250mm
  5. Số khuôn                                                          : 21 chiếc( do khách hàng tự chuẩn bị)
  6. Phương thức bôi trơn kéo              : kiểu ngâm hoàn toàn
  7. Đường kính ngoài khuôn                :φ25mm x 8-12mm dày
  8. Tỷ lệ kéo dãn cơ khí                      : từ khuôn thứ nhất đến khuôn thứ 21 : 18.4%;

khuôn thứ 21: 15%

  1. Động cơ máy chủ                                    : 55kw-4P ,động cơ AC và biến tần 55kw
  2. 10. Động cơ cuộn thu                                   : 11kw-4P , động cơ AC và biến tần 11kw
  3. 11. Phương thức điều chỉnh cuộn thu: thanh hoãn lực căng kiểu phối trọng, tự động    tính toán điều chỉnh, cuộn thu kiểu lực căng.
  4. 12. Công suất ủ                                            : Max 85 KVA
  5. 13. Dòng điện ủ                                            : 1000A
  6. 14. Điện áp ủ                                                          : 0-57V

15. Phương thức ủ: kiểu tiếp xúc một chiều/ Hệ thống ủ tam giác/ điều khiển theo sát tự động .

  1. 16. Lượng dùng hơi nước ủ                  : 10-12kg/h            0.2-0.3Mpa
  2. 17. Lượng dùng khí nén ủ          : 20-30m3/h            0.4-0.6Mpa
  3. 18. Lượng cuộn thu                                       : 200kg/max

19. Đường kính ngoài cuộn thu  :φ500mm/max( có thể theo kích thước khách hàng thiết kế)

  1. 20. Phanh                                                               : phanh đĩa khínén
  2. 21. Lượng điện tiêu hao                       : 60-120kw
  3. 22. Kích thước ngoài máy          : 7000L*3000W* 3200H( mm)
  4. 23. Trọng lượng máy                                     : 7000kg

II. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁY

1. Kết cấu máy chủ

1.1 Chất liệu: HT 200

1.2 Gia công: Thânh máy được đúc một thể, qua xử lý tôi, triệt tiêu lực nội ứng, được qua máy doa chính xác, một thể doa lỗ hoàn thành, không có sự biến dạng, đặc điểm độ chính xác cao, thiết bị ổn định .

1.3 Trục truyền động: Sử dụng 42 CrMo, xử lý điều chất , triệt tiêu nội lực . Đạt được tính năng cơ khítổng hợp tốt, chỗ phối hợp đều được qua mài tinh xác ,Đảm bảo độ đồng trục tâm trục và độ vuông góc.

1.4 Bánh răng:Sử dụng 40Cr , xử lý điều chất, bề mặt răng xử lý cao tần , Gia công mài răng đạt trên 6 cấp ( tiêu chuẩn quốc gia) , chuyển động độ chính xác cao, tiếng ồn thấp.

  1. Điều khiển động lực: Công suất máy điện kéo rút AC 55KW; Máy điện thu dây AC 11kw; Máy biến tần điều chỉnh điều tốc vô cấp; Đồng hồ tốc độ dây tự động hiển thị tốc độ dây hiện tại.
  2. Phương thức rút dây: liên tục rút dây kiểu 4 trục trượt phẳng.
  3. Phương thức truyền động : Bộ phận kéo rút : dây cu roa truyền động hộp bánh răng; Bộ phận ủ truyền động bởi băng kẹp phẳng: bộ phận kéo rút ra truyền   vào , bộ phận thu dây: dây cu roa tam giác đối với trục thu dây.
  4. Phương thức thả dây: Truyền động đai đồng bộ, bộ ly hợp thay đổi phương hướng xếp dây, đồng bộ theo sát tốc độ thu dây, đảm bảo khoảng cách xếp dây đều và có thể căn cứ vào đường kính dây khác nhau để điều chỉnh.
  5. Phương thức thu dây: kẹp chặt kiểu cơ khí, thu dây điều tốc biến tần xoay chiều, phanh kiểu đĩa khí động.
  6. Tự động dừng dây: kiêm phanh khi bin đầy tự động dừng máy, bảo vệ đứt dây tự động phanh, phanh khi xếp dây quá nhanh , có chức năng tự động phanh khi bộ điều tốc và động cơ bất thường.

III. BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

  1. Bộ phận điều khiển điện : dùng linh kiện nhập khẩu độ tin cậy cao, đảm bảo    tính ổn định của thiết bị.
  2. Điện áp sử dụng: 3 pha  380V  50Hz
  3. Điều khiển lực căng: máy điều khiển lực căng hoặc bộ biến tần. Lực căng ổn định, nâng cao chất lượng bề mặt dây.
  4. Điều khiển động lực: khởi động biến tần kép, giảm bớt hao tổn , tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.

IV. CÁC LINH KIỆN CHỦ YẾU ĐƯỢC CHỌN DÙNG

  1. Máy biến tần                                                          : Mỹ
  2. Máy điện ba pha                                          : Quảng Đông
  3. Công tắc không khí                                      : Pháp
  4. Máy tiếp xúc xoay chiều                     : Pháp
  5. Zơ le trung gian                                            : Pháp
  6. Zơ le thời gian                                                        : Đài Loan
  7. Máy điều tốc ủ một chiều                    : Anh
  8. Máy biến áp chỉnh lưu                        : Liên doanh
  9. Cầu chìtốc độ nhanh                          : Tây An
  10. 10. Máy điện hạ thế khác                          : Đài Loan hoặc Nhật
  11. 11. Ổ bi                                                                       : NSK- Nhật
  12. 12. Đồng hồ đo tốc độ dây                      : liên doanh
  13. 13. Máy đếm mét                                               : liên doanh
  14. 14. Vôn kế                                                                  : liên doanh
  15. 15. Ampe kế                                                      : liên doanh
  16. 16.  Nút điều khiển                                   : Đài Loan
  17. 17. Công tắc hành trình                                      : Đài Loan
  18. 18. Băng kẹp phẳng truyền động               : Thụy Sỹ
  19. 19. Dây cu roa tam giác truyền động         : Anh
  20. 20. Tang kéo                                                     : Nhà máy vốn Đài Loan
  21. 21. Bộ truyền cảm tiếp cận                       : Hàn Quốc
  22. 22. Chổi điện                                                     : Thượng Hải
  23. 23. Bánh dẫn                                                     : Nhà máy vốn Đài Loan
  24. 24. Bánh răng                                                    : Thiểm Tây
  25. 25. Phanh điện từ                                               : Đài Loan
  26. 26. Bộ ly hợp điện từ                                : Đài Loan
  27. 27. Bộ tạo hơi nước                                 : Trung Sơn

V. BỘ PHẬN CẤU THÀNH MÁY VÀ PHỤ KIỆN

  1. Giá cấp dây                                        : 01 bộ
  2. Máy chủ kéo rút                                 : 01 chiếc
  3. Bộ phận ủ                                                    : 01 chiếc
  4. Bộ phận lực căng                               : 01 bộ
  5. Tủ điện                                                                 : 02 chiếc
  6. Kết cấu thu dây                                            : 01 bộ

7. Phụ kiện kèm theo máy:

  1. 7.1 Bu lông lắp xuống nền              : 01 bộ
  2. 7.2 Dây điều khiển điện nguồn        : 01 bộ

VI. TỐC ĐỘ SẢN XUẤT THAM KHẢO

TT

Đường kính dây vào

Đường kính dây ra

Tốc độ dây

1

φ3.0mm

φ0.40mm

1800m/min

2

φ3.0mm

φ0.50mm

1800m/min

3

φ3.0mm

φ0.60mm

1700m/min

4

φ3.0mm

φ0.70mm

1500m/min

5

φ3.0mm

φ0.10mm

900m/min

6

φ3.0mm

φ0.12mm

800m/min

VII.CÁC MỤC KHÁC

1. Màu sơn: Dựa theo bảng màu khách hàng yêu cầu, sau khi xử lý sơn chống rỉ sẽ phun sơn. hoặc sơn màu tiêu chuẩn của nhà máy: màu đỗ xanh.

2. Linh kiện dễ hỏng trong thiết bị: Bánh kéo dây, Băng kẹp phẳng truyền động, Bánh phân dây ra, bánh dẫn xếp dây.

Thông tin công ty

Hướng dẫn mua hàng

Chính sách công ty

Thông tin website
  • Sơ đồ website
  • Bản đồ đến văn phòng
  • Bản đồ đến nhà máy
GỌI MUA HÀNG
Hotline 094-402-1970