Sản phẩm
Sản phẩm | Máy rút trung kèm ủ thu bin 630 |
. Tính năng tham số
- Quy cách dây vào :φ3.0-2.6mm
- Phạm vi dây ra :φ1.20-0.40mm
- Tốc độ máy : Max 1800m/min
- Đường kính bánh định tốc :φ250mm
- Số khuôn : 17 chiếc( khách hàng tự chuẩn bị)
- Phương pháp bôi trơn kéo rút: kiểu ngâm
- Đường kính ngoài khuôn :φ25mm x 8-12mm dày.
- Tỷ lệ kéo dãn cơ khí: khuôn thứ nhất đến khuôn thứ 16 là 25%; khuôn thứ 17 là 18.7%.
- Động cơ máy chủ :55KW-4P động cơ AC và biến tần 55kw.
- 10. Động cơ cuộn thu :11KW-4P động cơ AC và biến tần 11KW.
11. Phương pháp điều chỉnh cuộn thu: Thanh lực căng hoãn xung kiểu đối trọng, tự động tính toán điều chỉnh lực căng cuộn thu.
- 12. Công suất ủ : Max 85 KVA.
- 13. Dòng điện ủ : 1200A
- 14. Điện áp ủ : 0-57V
15. Phương thức ủ: Kiểu tiếp xúc một chiều/ Hệ thống ủ hình tam giác/ điều khiển theo sát tự động.
- 16. Lượng dùng hơi nước ủ : 10-12kg/h 0.2-0.3 Mpa.
- 17. Lượng dùng khí nén ủ : 20-30m3/h 0.4-0.6Mpa
- 18. Lượng cuộn thu : 200kg/ max
19. Đường kính ngoài cuộn thu: 500mm/max (có thể dựa vào kích thước của khách hàng thiết kế).
- 20. Phanh : Phanh kiểu đĩa khíđộng
- 21. Lượng điện tiêu hao : 60-120kw
- 22. Kích thước máy bên ngoài : 7000L* 3000W* 3200H (mm).
- 23. Trọng lượng máy : 7000kg
II. Chức năng và kết cấu của máy:
1. Kết cấu máy chủ
a. Chất liệu: HT 200
b. Gia công: Thân máy được đúc một thể, qua xử lý tôi, triệt tiêu lực nội ứng, được qua máy doa chính xác, hoàn thành doa lỗ một thể , không có sự biến dạng, đặc điểm độ chính xác cao, thiết bị ổn định .
c. Trục truyền động: Sử dụng 42 CrMo, xử lý điều chất , triệt tiêu nội lực . Đạt được tính năng cơ khí tổng hợp tốt, chỗ phối hợp đều được qua mài tinh xác ,Đảm bảo độ đồng trục tâm trục và độ vuông góc.
d. Bánh răng:Sử dụng 40Cr , xử lý điều chất, bề mặt răng xử lý cao tần , Gia công mài răng đạt trên cấp 6 ( tiêu chuẩn quốc gia) , chuyển động độ chính xác cao, tiếng ồn thấp.
- Điều chỉnh động lực: Công suất máy điện kéo rút AC 55KW; Máy điện thu dây AC 11kw; Máy biến tần điều chỉnh điều tốc vô cấp; Đồng hồ tốc độ dây tự động hiển thị tốc độ dây hiện tại.
- Phương thức rút dây: liên tục rút dây kiểu 4 trục trượt phẳng.
- Phương thức truyền động : Bộ phận kéo rút : dây cu roa truyền động hộp bánh răng; Bộ phận ủ truyền động bởi băng kẹp phẳng: bộ phận kéo rút ra truyền vào , bộ phận thu dây: dây cu roa tam giác đối với trục thu dây.
- Phương thức xếp dây: Truyền động đai đồng bộ, bộ ly hợp thay đổi phương hướng xếp dây, đồng bộ theo sát tốc độ thu dây, đảm bảo khoảng cách xếp dây đều và có thể căn cứ vào đường kính dây khác nhau để điều chỉnh.
- Phương thức thu dây: kẹp chặt cơ khí kiểu kích kim, thu dây điều tốc biến tần xoay chiều, phanh kiểu đĩa khí động.
- Tự động dừng máy : kiêm phanh khi bin đầy tự động dừng máy, bảo vệ đứt dây tự động phanh, phanh khi xếp dây quá nhanh , có chức năng tự động phanh khi bộ điều tốc và máy điện bất thường.
- Bộ phận điều khiển điện : dùng linh kiện nhập khẩu độ tin cậy cao, đảm bảo tính ổn định của thiết bị.
- Điện áp sử dụng: 3 pha 380V 50Hz
- Điều khiển lực căng: máy điều khiển lực căng hoặc máy biến tần chuyên dụng. Lực căng ổn định, nâng cao chất lượng bề mặt dây.
- Điều khiển động lực: khởi động biến tần kép, giảm bớt hao tổn , tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.
III. Bộ phận điều khiển điện
IV. Các linh kiện chủ yếu được chọn dùng
- Máy biến tần : Mỹ( Aimosheng)
- Máy điện động ba pha : Giang Môn -Quảng Đông( Cổ phần máy điện Giang Môn Quảng Đông)
- Công tắc không khí : Pháp( Thi Nại Đức)
- Máy tiếp xúc xoay chiều : Pháp( Thi Nại Đức)
- Zơ le trung gian : Pháp( Thi Nại Đức)
- Zơ le thời gian : Đài Loan ( CKC)
- Máy điều tốc ủ một chiều : Anh( Âu châu 590)
- Máy biến áp chỉnh lưu : Liên doanh Mỹ( Vũ Long Phật Sơn)
- Si líc có thể điều khiển : Tây An( tập đoàn Điện Sơn)
- 10. Bộ cầu chì tốc độ nhanh : Tây An( Điện khí Long Thần)
- 11. Máy điện hạ thế khác : Đài Loan hoặc Nhật
- 12. Ổ trục : NSK- Nhật
- 13. Đồng hồ đo tốc độ dây : liên doanh( Tam Xuyên)
- 14. Máy đếm mét : liên doanh( Tam Xuyên)
- 15. Vôn kế : liên doanh( Kiệt Khống)
- 16. Ampe kế : liên doanh( Kiệt Khống)
- 17. Nút điều khiển : Đài Loan ( Thiên Đắc)
- 18. Công tắc hành trình : Đài Loan( Thiên Đắc)
- 19. Băng kẹp phẳng truyền động : Thụy Sỹ( Habaste)
- 20. Dây cu roa tam giác truyền động : Anh( PIX)
- 21. Tang kéo : Liên doanh Đài Loan( Sáng Kiện)
- 22. Bộ truyền cảm tiếp cận : Hàn Quốc( Autonics)
- 23. Chổi điện : Thượng Hải(Ma Căn-Thượng Hải)
- 24. Bánh dẫn : Liên doanh Đài Loan( Sáng Kiện)
- 25. Bánh răng :Thiểm Tây (Xưởng máy Thiểm Tây)
- 26. Phanh điện từ : Đài Loan( Nghiên Tân)
- 27. Bộ ly hợp điện từ : Đài Loan( Nghiên Tân)
- 28. Máy tạo hơi nước : Trung Sơn( Sư Long)
V. Bộ phận cấu thành máy và phụ kiện
- Giá cấp dây : 01 bộ
- Máy chủ kéo rút : 01 chiếc
- Bộ phận ủ : 01 chiếc
- Bộ phận lực căng : 01 bộ
- Kết cấu thu dây : 01 bộ
- Tủ điều khiển điện : 02 chiếc
7. Phụ kiện kèm theo máy:
- 7.1 Bu lông lắp xuống nền : 01 bộ
- 7.2 Dây điều khiển điện nguồn : 01 bộ
VI. Các mục khác
1. Màu sơn: Dựa theo bảng màu khách hàng yêu cầu, sau khi xử lý sơn chống rỉ sẽ phun sơn. hoặc sơn màu tiêu chuẩn của nhà máy: màu đỗ xanh.
2. Linh kiện dễ hỏng trong thiết bị: Bánh kéo dây, Băng kẹp phẳng truyền động, Bánh phân dây ra, bánh dẫn xếp dây.
* Bảng tham khảo sản lượng ( kèm lò ủ tham khảo làm mát dây , hiệu quả khoảng 75-90%)
Quy cách |
0.40 |
0.50 |
0.60 |
0.70 |
0.80 |
0.90 |
1.00 |
1.10 |
1.20 |
Tốc độ (m/min) |
1600 |
1700 |
1800 |
1800 |
1700 |
1650 |
1400 |
1200 |
1000 |
Sản lượng kg/h |
100 |
165 |
260 |
350 |
450 |
560 |
575 |
600 |
600 |
. Tính năng tham số
- Quy cách dây vào :φ3.0-2.6mm
- Phạm vi dây ra :φ1.20-0.40mm
- Tốc độ máy : Max 1800m/min
- Đường kính bánh định tốc :φ250mm
- Số khuôn : 17 chiếc( khách hàng tự chuẩn bị)
- Phương pháp bôi trơn kéo rút: kiểu ngâm
- Đường kính ngoài khuôn :φ25mm x 8-12mm dày.
- Tỷ lệ kéo dãn cơ khí: khuôn thứ nhất đến khuôn thứ 16 là 25%; khuôn thứ 17 là 18.7%.
- Động cơ máy chủ :55KW-4P động cơ AC và biến tần 55kw.
- 10. Động cơ cuộn thu :11KW-4P động cơ AC và biến tần 11KW.
11. Phương pháp điều chỉnh cuộn thu: Thanh lực căng hoãn xung kiểu đối trọng, tự động tính toán điều chỉnh lực căng cuộn thu.
- 12. Công suất ủ : Max 85 KVA.
- 13. Dòng điện ủ : 1200A
- 14. Điện áp ủ : 0-57V
15. Phương thức ủ: Kiểu tiếp xúc một chiều/ Hệ thống ủ hình tam giác/ điều khiển theo sát tự động.
- 16. Lượng dùng hơi nước ủ : 10-12kg/h 0.2-0.3 Mpa.
- 17. Lượng dùng khí nén ủ : 20-30m3/h 0.4-0.6Mpa
- 18. Lượng cuộn thu : 200kg/ max
19. Đường kính ngoài cuộn thu: 500mm/max (có thể dựa vào kích thước của khách hàng thiết kế).
- 20. Phanh : Phanh kiểu đĩa khíđộng
- 21. Lượng điện tiêu hao : 60-120kw
- 22. Kích thước máy bên ngoài : 7000L* 3000W* 3200H (mm).
- 23. Trọng lượng máy : 7000kg
II. Chức năng và kết cấu của máy:
1. Kết cấu máy chủ
a. Chất liệu: HT 200
b. Gia công: Thân máy được đúc một thể, qua xử lý tôi, triệt tiêu lực nội ứng, được qua máy doa chính xác, hoàn thành doa lỗ một thể , không có sự biến dạng, đặc điểm độ chính xác cao, thiết bị ổn định .
c. Trục truyền động: Sử dụng 42 CrMo, xử lý điều chất , triệt tiêu nội lực . Đạt được tính năng cơ khí tổng hợp tốt, chỗ phối hợp đều được qua mài tinh xác ,Đảm bảo độ đồng trục tâm trục và độ vuông góc.
d. Bánh răng:Sử dụng 40Cr , xử lý điều chất, bề mặt răng xử lý cao tần , Gia công mài răng đạt trên cấp 6 ( tiêu chuẩn quốc gia) , chuyển động độ chính xác cao, tiếng ồn thấp.
- Điều chỉnh động lực: Công suất máy điện kéo rút AC 55KW; Máy điện thu dây AC 11kw; Máy biến tần điều chỉnh điều tốc vô cấp; Đồng hồ tốc độ dây tự động hiển thị tốc độ dây hiện tại.
- Phương thức rút dây: liên tục rút dây kiểu 4 trục trượt phẳng.
- Phương thức truyền động : Bộ phận kéo rút : dây cu roa truyền động hộp bánh răng; Bộ phận ủ truyền động bởi băng kẹp phẳng: bộ phận kéo rút ra truyền vào , bộ phận thu dây: dây cu roa tam giác đối với trục thu dây.
- Phương thức xếp dây: Truyền động đai đồng bộ, bộ ly hợp thay đổi phương hướng xếp dây, đồng bộ theo sát tốc độ thu dây, đảm bảo khoảng cách xếp dây đều và có thể căn cứ vào đường kính dây khác nhau để điều chỉnh.
- Phương thức thu dây: kẹp chặt cơ khí kiểu kích kim, thu dây điều tốc biến tần xoay chiều, phanh kiểu đĩa khí động.
- Tự động dừng máy : kiêm phanh khi bin đầy tự động dừng máy, bảo vệ đứt dây tự động phanh, phanh khi xếp dây quá nhanh , có chức năng tự động phanh khi bộ điều tốc và máy điện bất thường.
- Bộ phận điều khiển điện : dùng linh kiện nhập khẩu độ tin cậy cao, đảm bảo tính ổn định của thiết bị.
- Điện áp sử dụng: 3 pha 380V 50Hz
- Điều khiển lực căng: máy điều khiển lực căng hoặc máy biến tần chuyên dụng. Lực căng ổn định, nâng cao chất lượng bề mặt dây.
- Điều khiển động lực: khởi động biến tần kép, giảm bớt hao tổn , tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.
III. Bộ phận điều khiển điện
IV. Các linh kiện chủ yếu được chọn dùng
- Máy biến tần : Mỹ( Aimosheng)
- Máy điện động ba pha : Giang Môn -Quảng Đông( Cổ phần máy điện Giang Môn Quảng Đông)
- Công tắc không khí : Pháp( Thi Nại Đức)
- Máy tiếp xúc xoay chiều : Pháp( Thi Nại Đức)
- Zơ le trung gian : Pháp( Thi Nại Đức)
- Zơ le thời gian : Đài Loan ( CKC)
- Máy điều tốc ủ một chiều : Anh( Âu châu 590)
- Máy biến áp chỉnh lưu : Liên doanh Mỹ( Vũ Long Phật Sơn)
- Si líc có thể điều khiển : Tây An( tập đoàn Điện Sơn)
- 10. Bộ cầu chì tốc độ nhanh : Tây An( Điện khí Long Thần)
- 11. Máy điện hạ thế khác : Đài Loan hoặc Nhật
- 12. Ổ trục : NSK- Nhật
- 13. Đồng hồ đo tốc độ dây : liên doanh( Tam Xuyên)
- 14. Máy đếm mét : liên doanh( Tam Xuyên)
- 15. Vôn kế : liên doanh( Kiệt Khống)
- 16. Ampe kế : liên doanh( Kiệt Khống)
- 17. Nút điều khiển : Đài Loan ( Thiên Đắc)
- 18. Công tắc hành trình : Đài Loan( Thiên Đắc)
- 19. Băng kẹp phẳng truyền động : Thụy Sỹ( Habaste)
- 20. Dây cu roa tam giác truyền động : Anh( PIX)
- 21. Tang kéo : Liên doanh Đài Loan( Sáng Kiện)
- 22. Bộ truyền cảm tiếp cận : Hàn Quốc( Autonics)
- 23. Chổi điện : Thượng Hải(Ma Căn-Thượng Hải)
- 24. Bánh dẫn : Liên doanh Đài Loan( Sáng Kiện)
- 25. Bánh răng :Thiểm Tây (Xưởng máy Thiểm Tây)
- 26. Phanh điện từ : Đài Loan( Nghiên Tân)
- 27. Bộ ly hợp điện từ : Đài Loan( Nghiên Tân)
- 28. Máy tạo hơi nước : Trung Sơn( Sư Long)
V. Bộ phận cấu thành máy và phụ kiện
- Giá cấp dây : 01 bộ
- Máy chủ kéo rút : 01 chiếc
- Bộ phận ủ : 01 chiếc
- Bộ phận lực căng : 01 bộ
- Kết cấu thu dây : 01 bộ
- Tủ điều khiển điện : 02 chiếc
7. Phụ kiện kèm theo máy:
- 7.1 Bu lông lắp xuống nền : 01 bộ
- 7.2 Dây điều khiển điện nguồn : 01 bộ
VI. Các mục khác
1. Màu sơn: Dựa theo bảng màu khách hàng yêu cầu, sau khi xử lý sơn chống rỉ sẽ phun sơn. hoặc sơn màu tiêu chuẩn của nhà máy: màu đỗ xanh.
2. Linh kiện dễ hỏng trong thiết bị: Bánh kéo dây, Băng kẹp phẳng truyền động, Bánh phân dây ra, bánh dẫn xếp dây.
* Bảng tham khảo sản lượng ( kèm lò ủ tham khảo làm mát dây , hiệu quả khoảng 75-90%)
Quy cách |
0.40 |
0.50 |
0.60 |
0.70 |
0.80 |
0.90 |
1.00 |
1.10 |
1.20 |
Tốc độ (m/min) |
1600 |
1700 |
1800 |
1800 |
1700 |
1650 |
1400 |
1200 |
1000 |
Sản lượng kg/h |
100 |
165 |
260 |
350 |
450 |
560 |
575 |
600 |
600 |