Sản phẩm
Sản phẩm | Máy rút tinh siêu nhỏ không kèm ủ |
. Quy cách chủ yếu của máy:
(1) Phạm vi dây vào :Φ1.20 — 0.50mm
(2) Phạm vi dây ra :Φ0.32 — 0.08mm
(3) Tốc độ máy : Max 2500M/Min
(4) Số khuôn: 24 khuôn (khách hàng tự chuẩn bị)
(5) Đường kính ngoài khuôn:Φ25mm × 8 - 12mm dày
(6) Tỷ lệ kéo dãn cơ khí:Từ khuôn thứ nhất đến khuôn thứ 23 là12%; khuôn 24là: 8.7%
(7) Động cơ máy chủ: Động cơ AC 11KW-4P và biến tần 11KW;
(8) Động cơ cuộn thu: Động cơ AC 4KW-4P và biến tần 4KW.
(9) Hình thức điều khiển cuộn thu: thanh lực căng chậm kiểu phối trọng, tự điều chỉnh đúng, lực căng cuộn thu.
(10) Lượng cuộn thu:50KG/Max
(11) Đường kính ngoài cuộn thu: Φ300mm/Max(có thể theo kích thước của bên mua để thiết kế)
(12) Phanh:Phanh điện từ 20KG-M.
(13) Lượng tiêu thụ điện: 5 - 15KW
(14) Diện tích ngoài:2450L ×1600W ×2320H (mm)
(15) Trọng lượng: 2700KG
II. Cấu thành và chức năng máy:
(I)、Cấu tạo máy chủ:
1、Thân máy:
(1) Chất lượng:HT200
(2) Gia công: Thân máy được đúc một thể, qua xử lý tôi, triệt tiêu lực nội ứng. Qua máy doa chính xác, một thể doa lỗ xong không có biến dạng, đặc điểm độ tinh xác cao, thiết bị ổn định.
2、Trục truyền động:
(1) Chất liệu: 40Cr,xử lý điều chất và xử lý cao tần bề mặt.
(2) Gia công: Tâm trục HB250~280 xử lý điều chất, triệt tiêu lực nội ứng. Đạt được tính năng cơ khí tổng hợp tốt, chỗ bề mặt phối hợp xử lý cao tần đều qua mài chính xác, Đảm bảo độ đồng trục tâm trục và độ vuông góc.
(II) Truyền động:
(1) Dây đai habsit- Thụy Sỹ công dụng cao từng chiếc truyền động tốc độ quay giữa các trục bánh kéo dây. Trục cuộn thu do một máy điện độc lập truyền động, máy biến tần phối hợp độc lập, bộ phận hoãn xung thanh lực căng truyền tín hiệu đến bộ biến tần này, đạt được tốc độ cuộn thu liên tục.
(III )、Cơ cấu xếp dây:
(1) Cơ cấu xếp dây: sử dụng máy điện đồng bộ tốc độ thấp 90W làm động lực xếp dây, Băng kẹp phẳng truyền động điều khiển thanh xếp dây di chuyển, bộ 3 trụ song song, phối hợp ổ trục cầu vận hành dây thẳng, phản ứng nhạy cảm, xếp dây ổn định, đảm bảo chất lượng xếp dây tốt.
(2) Điều chỉnh độ rộng xếp dây: phối hợp độ rộng trục dây, có thể điều chỉnh trục vít để điều chỉnh vị trí công tắc cực hạn, Bên trái trục vít là điều chỉnh độ rộng mặt ngoài trục dây, bên phải là điều chỉnh độ rộng mặt trong trục dây.
(IV)、Bộ phận lên xuống trục dây:
- Kèm theo một cờ lê chuyên dụng được dùng khi lên xuống trục.
(V)、Phanh bảo vệ:
(1)Dùng phanh điện từ nhập khẩu chất lượng cao, khi máy đứt dây hoặc biến tần nhảy tự động phanh.
(2)Khi trục dây đến mét cài đặt , máy trong vòng30~50 giây giảm tốc độ quay , nhanh chóng tự động phanh, có thể tránh đứt và rối dây trong sản xuất.
(VI)、Tác dụng chuyển động từng tấc:
(1)Lắp một công tắc đạp chân, khi lồng dây, người thao tác có thể dậm công tắc chân đạp thuận tiện, làm máy chuyển động tốc độ thấp ( khoảng100~120 m/min).
III. Bộ phận điều khiển điện:
- Bộ phận điều khiển điện : dùng linh kiện nhập khẩu độ tin cậy cao, đảm bảo tính ổn định của thiết bị.
- Điện áp sử dụng: 3 pha 380V 50Hz
- Điều khiển lực căng: máy điều khiển lực căng hoặc máy biến tần chuyên dụng. Lực căng ổn định, nâng cao chất lượng bề mặt dây.
- Điều khiển động lực: khởi động biến tần kép, giảm bớt hao tổn , tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.
IV. Các linh kiện chủ yếu chọn dùng
- Máy biến tần : Mỹ / liên doanh
- Công tắc không khí : Nhật
- Máy tiếp xúc xoay chiều : Pháp
- Zơle trung gian : Pháp
- Đồng hồ tốc độ dây : liên doanh
- Máy đếm mét : liên doanh
- Nút điều khiển : Đài Loan
- Công tắc hành trình : Đài Loan
- Zơ le thời gian : Đài Loan
- 10. Các máy điện hạ thế khác : Đài loan hoặc Nhật
- 11. Ổ trục : Thụy Sỹ
12. Băng kẹp phẳng truyền động : Thụy Sỹ
- 13. Tang kéo : nhà máy vốn của Đài Loan.
- 14. Bộ truyền cảm tiếp cận : Hàn Quốc
- 15. Phanh điện từ : Đài Tư
V. Bộ phận chủ yếu của thiết bị và phụ kiện
- Giá cấp dây :01 bộ
- Máy chủ kéo rút : 01 chiếc
- Xe nhỏ xuống dây : 01 bộ
- Phụ kiện:
- 4.1 Giá cấp dây quay : 01 bộ
- 4.2 Đệm cao su lắp đặt : 06 miếng
VI. Các mục khác:
1. Màu sơn: Dựa theo bảng màu khách hàng yêu cầu, sau khi xử lý sơn chống rỉ sẽ phun sơn. hoặc sơn màu tiêu chuẩn của nhà máy: màu đỗ xanh.
2. Linh kiện dễ hỏng trong thiết bị: Bánh kéo dây, Băng kẹp phẳng truyền động, Bánh phân dây ra, bánh dẫn xếp dây.
* Bảng tham khảo sản lượng:
Quy cách |
0.12 |
0.15 |
0.20 |
0.30 |
Tốc độ(M/min) |
1800 |
1800 |
1500 |
1500 |
Sản lượngKg/h |
3.50 |
5.50 |
8.20 |
18.80 |
. Quy cách chủ yếu của máy:
(1) Phạm vi dây vào :Φ1.20 — 0.50mm
(2) Phạm vi dây ra :Φ0.32 — 0.08mm
(3) Tốc độ máy : Max 2500M/Min
(4) Số khuôn: 24 khuôn (khách hàng tự chuẩn bị)
(5) Đường kính ngoài khuôn:Φ25mm × 8 - 12mm dày
(6) Tỷ lệ kéo dãn cơ khí:Từ khuôn thứ nhất đến khuôn thứ 23 là12%; khuôn 24là: 8.7%
(7) Động cơ máy chủ: Động cơ AC 11KW-4P và biến tần 11KW;
(8) Động cơ cuộn thu: Động cơ AC 4KW-4P và biến tần 4KW.
(9) Hình thức điều khiển cuộn thu: thanh lực căng chậm kiểu phối trọng, tự điều chỉnh đúng, lực căng cuộn thu.
(10) Lượng cuộn thu:50KG/Max
(11) Đường kính ngoài cuộn thu: Φ300mm/Max(có thể theo kích thước của bên mua để thiết kế)
(12) Phanh:Phanh điện từ 20KG-M.
(13) Lượng tiêu thụ điện: 5 - 15KW
(14) Diện tích ngoài:2450L ×1600W ×2320H (mm)
(15) Trọng lượng: 2700KG
II. Cấu thành và chức năng máy:
(I)、Cấu tạo máy chủ:
1、Thân máy:
(1) Chất lượng:HT200
(2) Gia công: Thân máy được đúc một thể, qua xử lý tôi, triệt tiêu lực nội ứng. Qua máy doa chính xác, một thể doa lỗ xong không có biến dạng, đặc điểm độ tinh xác cao, thiết bị ổn định.
2、Trục truyền động:
(1) Chất liệu: 40Cr,xử lý điều chất và xử lý cao tần bề mặt.
(2) Gia công: Tâm trục HB250~280 xử lý điều chất, triệt tiêu lực nội ứng. Đạt được tính năng cơ khí tổng hợp tốt, chỗ bề mặt phối hợp xử lý cao tần đều qua mài chính xác, Đảm bảo độ đồng trục tâm trục và độ vuông góc.
(II) Truyền động:
(1) Dây đai habsit- Thụy Sỹ công dụng cao từng chiếc truyền động tốc độ quay giữa các trục bánh kéo dây. Trục cuộn thu do một máy điện độc lập truyền động, máy biến tần phối hợp độc lập, bộ phận hoãn xung thanh lực căng truyền tín hiệu đến bộ biến tần này, đạt được tốc độ cuộn thu liên tục.
(III )、Cơ cấu xếp dây:
(1) Cơ cấu xếp dây: sử dụng máy điện đồng bộ tốc độ thấp 90W làm động lực xếp dây, Băng kẹp phẳng truyền động điều khiển thanh xếp dây di chuyển, bộ 3 trụ song song, phối hợp ổ trục cầu vận hành dây thẳng, phản ứng nhạy cảm, xếp dây ổn định, đảm bảo chất lượng xếp dây tốt.
(2) Điều chỉnh độ rộng xếp dây: phối hợp độ rộng trục dây, có thể điều chỉnh trục vít để điều chỉnh vị trí công tắc cực hạn, Bên trái trục vít là điều chỉnh độ rộng mặt ngoài trục dây, bên phải là điều chỉnh độ rộng mặt trong trục dây.
(IV)、Bộ phận lên xuống trục dây:
- Kèm theo một cờ lê chuyên dụng được dùng khi lên xuống trục.
(V)、Phanh bảo vệ:
(1)Dùng phanh điện từ nhập khẩu chất lượng cao, khi máy đứt dây hoặc biến tần nhảy tự động phanh.
(2)Khi trục dây đến mét cài đặt , máy trong vòng30~50 giây giảm tốc độ quay , nhanh chóng tự động phanh, có thể tránh đứt và rối dây trong sản xuất.
(VI)、Tác dụng chuyển động từng tấc:
(1)Lắp một công tắc đạp chân, khi lồng dây, người thao tác có thể dậm công tắc chân đạp thuận tiện, làm máy chuyển động tốc độ thấp ( khoảng100~120 m/min).
III. Bộ phận điều khiển điện:
- Bộ phận điều khiển điện : dùng linh kiện nhập khẩu độ tin cậy cao, đảm bảo tính ổn định của thiết bị.
- Điện áp sử dụng: 3 pha 380V 50Hz
- Điều khiển lực căng: máy điều khiển lực căng hoặc máy biến tần chuyên dụng. Lực căng ổn định, nâng cao chất lượng bề mặt dây.
- Điều khiển động lực: khởi động biến tần kép, giảm bớt hao tổn , tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.
IV. Các linh kiện chủ yếu chọn dùng
- Máy biến tần : Mỹ / liên doanh
- Công tắc không khí : Nhật
- Máy tiếp xúc xoay chiều : Pháp
- Zơle trung gian : Pháp
- Đồng hồ tốc độ dây : liên doanh
- Máy đếm mét : liên doanh
- Nút điều khiển : Đài Loan
- Công tắc hành trình : Đài Loan
- Zơ le thời gian : Đài Loan
- 10. Các máy điện hạ thế khác : Đài loan hoặc Nhật
- 11. Ổ trục : Thụy Sỹ
12. Băng kẹp phẳng truyền động : Thụy Sỹ
- 13. Tang kéo : nhà máy vốn của Đài Loan.
- 14. Bộ truyền cảm tiếp cận : Hàn Quốc
- 15. Phanh điện từ : Đài Tư
V. Bộ phận chủ yếu của thiết bị và phụ kiện
- Giá cấp dây :01 bộ
- Máy chủ kéo rút : 01 chiếc
- Xe nhỏ xuống dây : 01 bộ
- Phụ kiện:
- 4.1 Giá cấp dây quay : 01 bộ
- 4.2 Đệm cao su lắp đặt : 06 miếng
VI. Các mục khác:
1. Màu sơn: Dựa theo bảng màu khách hàng yêu cầu, sau khi xử lý sơn chống rỉ sẽ phun sơn. hoặc sơn màu tiêu chuẩn của nhà máy: màu đỗ xanh.
2. Linh kiện dễ hỏng trong thiết bị: Bánh kéo dây, Băng kẹp phẳng truyền động, Bánh phân dây ra, bánh dẫn xếp dây.
* Bảng tham khảo sản lượng:
Quy cách |
0.12 |
0.15 |
0.20 |
0.30 |
Tốc độ(M/min) |
1800 |
1800 |
1500 |
1500 |
Sản lượngKg/h |
3.50 |
5.50 |
8.20 |
18.80 |