Máy móc ngành cáp điện

Máy móc ngành nhựa

Máy móc ngành cơ khí

Máy móc ngành hàn

Nguyên liệu ngành cáp

Linh,Phụ kiện máy móc

Liên kết website

Sản phẩm

Máy bọc cao su phi 90
Sản phẩm Máy bọc cao su phi 90

I.Tham số chủ yếu:

  1. Đường kính trục vít:     Φ90mm
  2. Tỷ lệ L/D:              14:1
  3. Tốc độ quay của trục vít:  ~50rpm
  4. Tốc độ sản xuất dây:      max.60m/min
  5. Độ cao trung tâm của dây chuyền: 1020mm
  6. Màu sơn:                Màu lam RAL-5015

II. Cấu tạo của thiết bị:

TT

Tên

Quy cách

SL

Hãng

Chức năng

1

Giá cấp dây có động cơ

Φ1000mm

1chiếc

 

liên tục xả dây

2

Giá trữ dây xả dây trước

7m

1chiếc

 

Liên tục xả dây trữ dây

3

Máy kéo dẫn bổ trợ trên

Φ800mm

1chiếc

 

Lực căng cấp dây

4

Máy nắn thẳng kiểu 5 bánh

Φ80mm

1chiếc

 

Nắn thẳng dây trước khi bọc

5

Máy chủ bọc cao su

Φ90×14D

1chiếc

 

Bọc

6

Đầu bọc

Không định tâm

1bộ

 

Hình thành lớp bọc

7

Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ

kiểu nước ấm

1bộ

 

Điều chỉnh nhiệt độ nhựa hoá cao su

8

Bộ liên kết kín trên

 

1bộ

 

Nối ống lưu hoá và đầu bọc

9

Ống lưu hoá và ống nước kín

Φ159*108M

1chiếc

 

Lưu hoá dây điện bọc cao su

10

Bộ phận đóng kín dưới

 

1chiếc

 

Dùng đóng kín ống đóng kín nước khí

11

Máy kéo dẫn kiểu bánh đai

Φ800

1chiếc

 

Kéo dẫn dây cáp

12

Máy in cao tốc

kiểu trộn có động lực

1chiếc

 

In trên bề mặt cáp

13

Bộ phận làm mát

Máng nước đơn tầng

1chiếc

 

Làm mát dây cáp

14

Giá trữ dây

9M

1chiếc

 

Điều chỉnh lực căng , trữ dây

15

Bộ đếm mét

 

1chiếc

 

Dùng tính độ dài dây cáp

16

Máy đo đườngkính bằng laze

 

1chiếc

Ouqin-

Shanghai

Kiểm tra đường kính

17

Máy thử hoa lửa

15KV

1chiếc

 

Thử chịu điện áp

18

Máy thu dây hai trục

Φ800~Φ1200mm

1chiếc

 

Thu cuộn dây cáp

19

Hệ thống điều khiển cân bằng khí nước

 

1chiếc

 

Dùng điều chỉnh vị trí nước

20

Tủ điều khiển chính

PLC+ màn hình

1bộ

 

Điều khiển hệ thống

21

Phụ kiện dự phòng

 

1bộ

 

Phụ kiện dự phòng của thiết bị

22

Dụng cụ kèm theo máy

 

1bộ

 

Thao thác máy

23

Tài liệu kèm theo máy

 

1bộ

 

HDSD

III. Quy cách của các bộ phận cấu thành:

1、 Giá cấp dây hai đầu có động cơ:

1)        Máy cấp dây vô trục , phạm vi mâm dây thích hợp: Φ800~ Φ1000mm

2)        Nâng hạ mâm dây: động cơ giảm tốc 1HP , Chengbang-Đài Loan.

3)        Động lực cấp dây: Động cơ giảm tốc 5HP, Dongyuan- Đài Loan

4)        Điều tốc :biến tần 5HP , hãng YASKAWA- Nhật.

5)        Giá máy kiểu cần quay, thuân tiện tháo lắp mâm dây.

2、 Giá lực căng trữ dây trước:

1)          Kiểu: giá rống song song, dài 7M;

2)          Động lực: Động cơ + biến tần

a、   Động cơ 2HP, nhãn hiệu Chengbang- Đài Loan

b、   Bộ ly hợp bột từ 10KG, nhãn hiệu Weizheng.

3)          Bó dây thép nhiều lõi Φ6mm;

4)        Độ dài trữ dây:10m-120mm;

5)        Bánh trữ dây: đường kính Φ300mm,chất liệu: hợp kim nhôm số bánh 10 miếng đối 11 miếng;

6)        Chống rung: lò xo ép nén.

7)        Bộ phận kiểm tra góc độ: thước đồng bộ điều khiển lực căng tuyến tính;

8)        Bộ phận an toàn: đoạn trước sau có thiết kế công tắc giới hạn cực, đồng bộ điều khiển dừng máy  khẩn cấp khi đứt dây;

9)        Tủ điều khiển: được lắp ở chỗ bánh điện chuyển hướng dây vào trên giá trữ dây, điều khiển động cơ động cơ nguồn điện  DC-24V  và công tắc điều chỉnh VR , đồng hồ hiển thị lực căng, đèn hiển thị điện nguồn

3、 Máy kéo dẫn bổ trợ trên:

1)                  Đường kính bánh chủ động Φ800, chất liệu hợp kim nhôm, độ rộng rãnh 12mm.

2)                  Đường kính bánh bị động Φ500, chất liệu hợp kim nhôm, độ rộng rãnh 12mm.

3)                  Máy điện mo men lực 25N.m, có thể thực hiện quay ngược hoặc thuận.

4)                  Bộ phận điều khiển điện dung các linh kiện điện nhập khẩu.

4、 Máy nắn thẳng dây bánh (kiểu hòm dụng cụ)

1)          Năm bánh nắn thẳng 80mm xếp 3 rãnh , độ rộng máng:12mm;

2)        Có thể điều chỉnh lên xuống theo yêu cầu;

3)        Độ cao trung tâm:1020mm;

5、 Máy chủ bọc cao su Φ90×14D

1)        Chất liệu đùn thích hợp: cao su, độ nhựa hoá 100%

2)        Lượng đùn max:200KG/HR

3)        Trục vít: Công ty Haijin-Zhejiang.

a、   Đặc điểm: Dùng kỹ thuật hiện đại nhất- Thiết kế của Công ty KRONG-Canada, Chất liệu dùng thép hợp kim SACM; toàn bộ ren được thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng, cùng với đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hoá tốt, độ bong của bề mặt dây điện cao.

b、   Đường kính trục vít: Φ90mm

c、   Tỷ lệ L/D: 14:1

d、   Phạm vi tốc độ quay của trục vít: 0~50 rpm

4)        Xi lanh: Công ty Haijin-Zhejiang.

a、   Được làm bằng hợp kim thép SACM, xử lý thấm nitơ, Bên trong xi lanh được mài tinh xác, độ cứng của mặt trong xi lanh lớn hơn độ cứng của mặt đỉnh ren trục vít R2~R3 độ;

b、   Đường kính trong: Φ90mm。

5)        Hộp số: phỏng theo kiểu của Italy: sản phẩm của Kewei – Yinjiang.

a、   Chất liệu thân hộp: thép đúc.

b、   Chất liệu bánh răng: Thép hợp kim crôm cao.

c、   Xử lý mặt răng: Sử dụng xử lý làm cứng  cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn , tiếng ồn thấp;

6)        Kẹp đầu bọc:  kiểu Ha-fu

7)        Phương thức cấp liệu: thông qua trục ép cấp liệu.

8)        Động lực: Máy điện biến tần 75HP+ bộ biến tần điều khiển.

a、   Máy điện biến tần 75HP , DongYuan- Đài Loan.

b、   Biến tần : 75HP , Yaskawa- Nhật Bản.

6、 Đầu bọc:

a、  Kiểu đầu bọc: đầu bọc cao su chuyên dụng không định tâm;

b、  Chất liệu đầu bọc: Hợp kim thép SACM;

c、  Kỹ thuật xử lý: Bề mặt đầu bọc được thấm ni tơ, sau đó qua gia công chính xác và xử lý mạ crôm làm cứng, độ bóng cao;

d、  Kèm một bộ khuôn thử máy;

7、 Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ:

a、  Nòng trục máy chủ có 2 đoạn gia nhiệt, đầu bọc 01 đoạn, phối hợp máy nước nóng gia nhiệt, bộ phận lõi trục vít  và đầu vào liệu thông nước làm mát.

b、  Phương pháp điều khiển: điều khiển nhiệt độ không đổi hoàn toàn tự động, nước nóng tuần hoàn.

8、  Bộ liên kết kiểu kín trên: dùng nối kín đường ống lưu hoá và đầu bọc.

a、  Khoảng cách mở của ống kín (khoảng cách thụt vào vào nhô ra):600~700mm;

b、  Truyền động thuỷ lực: trạm thuỷ lực 1HP, model xi lanh dầu:Φ60×700, trạm thuỷ lực và xi lanh dầu hiệu Yatai.

c、  Bộ liên kết kiểu kín trên còn gọi là bộ phận ống thụt vào nhô ra phía trước, chủ yếu tổ lắp do đầu kín, ống cố định ống trượt, mặt bích kín, giá đỡ và hệ thống thuỷ lực, đầu kín có giaong kín đảm bảo liên kết với đầu bọc, trong ống trượt(ống nhô )ra có máng nước tuần hoàn làm mát,trước ống nhô ra và ống thụt váôc mặt bíc kín, trong mặt bích kín có vòng kín đảm bảo đường ống hơi kín.

9、  Ống lưu hoá và ống nước kín: dùng bọc lưu hoá dây điện:

a、  Ống lưu hoá và ống nước kín do ống thép không rỉ tạo thành;

b、  Quy cách Φ159×6mm;Tổng chiều dài :108m;(Độ dài thực tế căn cứ vào độ dài của nhà xưởng để quyết định)

c、  Tầng bảo ôn quản lý lưu hoá, tầng bảo ôn thạch miên dày 60mm,Ngoài bọc tấm mỏng 0.2mm mạ kẽm;(Bên mua phụ trách hiện trường)

d、  Đường ống lưu hoá và đường ống nước kín dùng ống thép không rỉ thông qua mặt bịch nối thành một đường ống, được treo hoặc có giá để đỡ, liên kết phần trước ống và bộ phận kín trước, liên kết phần sau và bộ phận kín.

e、  Đỡ ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo, bên Mua chế tạo.

f、  Lắp đặt ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo , bên Mua phụ trách lắp đặt.

g、  Ống lưu hoá phải được lắp bộ phận kiểm tra an toàn có liên quan báo lắp đặt và lắp đặt phải phù hợp cách sử dụng( toàn bộ chi phí do khách hàng tự phụ trách).

10、     Bộ phận đóng kín dưới: dùng đóng kín ống nước kín.

a、  Khoảng cách mở đóng kín(khỏang cách thụt vào nhô ra):500~600mm;

b、  Thuỷ lực truyền động;

c、  Đường kính gioăng kín: Φ200mm(làm bằng cao su);

d、  Bộ phận đóng sau chủ yếu được tổ thành do : đầu kín nước, ống trượt(ống thụt vào nhô ra), ống cố định, giá đỡ và hệ thống khí nén. Trong đầu kín nước có gioăng kin đảm bảo nước kín không bị bắn ra, ống trượt nối trên xe nhỏ trượt, do xi lanh điều khiển, có thể vận chuyển theo phương trụ dẫn, giữa ống trượt và ống cố định có mặt bích kín, trong mặt bích có vòng kín , bộ phận đóng kín dưới lắp trong téc nướcđảm bảo lượng nước chảy trong ống không bị bắn ra ngoài téc.

e、  Dung tích téc nước: 1.2m3.

11、    Máy kéo dẫn kiểu dây curoa: dùng đảm bảo trong quá trìnhliên tục sản xuất dây điện thì dây điện cao su duy trì được lực căng kéo dẫn ổn định.

1)        Đường kính bánh kéo dẫn:Φ800mm.

2)        Tốc độ dây kéo dẫn: max.60m/min.

3)        Động lực: máy điện biến tần 10HP+ máy biến tần điều khiển.

a、   Máy điện biến tần 10HP nhãn hiệu Dongyuan- Đài Loan.

b、   Biến tần 10HPnhãn hiệu Yaskawa- Nhật.

4)        Hộp giảm tốc bánh đà: nhãn hiệu ESPA

5)        Xi lanh nhãn hiệu Yatai

6)        Trên thân máy có bánh dẫn hướng dùng dẫn hướng dây điện ra vào.

12、 Máy in cao tốc:

a、  Đặc điểm :kiểu trộn động lực cao tốc, có thể in chữ ở tố độ dây 0~350M;

b、  Chât lượng in chữ phù hợp với các tiêu chuẩn  UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK v.v…

13、    Bộ phận làm mát: dùng nướcở nhiệt độ thường làm giảm nhiệt độ dây điện;

a、  Phương thức làm mát: ở áp suất thường, nước máy chảy liên tục làm mát.

b、  Độ dài máng nước làm mát: 7.32m;

c、  Môi chất làm mát: nước máy ở nhiệt độ thường áp suất thường.

d、  Bộ phận thổi khô: phương thức thổi khô: đầu thổi gió hình vòng, phân làm hai đoạn phun khí thổi khô.

14、 Giá lực căng trữ dây:

1)      Kiểu: giá rỗng song song, dài 9M;

2)      Động lực: động cơ+ bộ ly hợp bột từ.

c、   Động cơ 3HP, nhãn hiệu Chengbang- Đài Loan

d、   Bộ ly hợp bột từ 20KG, nhãn hiệu Weizheng.

3)      Bó dây thép nhiều lõi Φ8mm;

4)      Độ dài trữ dây:10m-200mm;

5)      Bánh trữ dây: đường kính Φ500mm,chất liệu: hợp kim nhôm ,số bánh 10 miếng đối 11 miếng;

6)      Chống rung: lò xo ép nén.

7)      Bộ phận kiểm tra góc độ: thước đồng bộ điều khiển lực căng tuyến tính;

8)      Bộ phận an toàn: đoạn trước sau có thiết kế công tắc giới hạn cực, đồng bộ điều khiển dừng máy  khẩn cấp khi đứt dây;

9)      Tủ điều khiển: được lắp ở chỗ bánh điện chuyển hướng dây vào trên giá trữ dây, điều khiển động cơ động cơ nguồn điện  DC-24V  và công tắc điều chỉnh VR , đồng hồ hiển thị lực căng, đèn hiển thị điện nguồn.

15、    Bộ đếm mét: được lắp trên giá trữ dây, đồng hồ đếm mét dùng nhãn hiệu Yangming- Đài Loan.

a、  Đường kính bánh đếm mét: Φ159.15mm;

b、  Đường kính dây thích hợp: max Φ25mm.

16、    Máy đo đường kính bằng laze: nhãn hiệu Ouqin-Shanghai.

a、  Quy cách: đầu kiểm tra đơn đơn hướng -20mm;

b、  Phạm vi kiểm tra: 0.1mm-20mm;

c、  Tỷ lệ sai số: 0.001mm。

17、 Máy thử hoa lửa:

a、  Đường kính ngoài: Φ0.1~Φ50mm;

b、  Điện áp thử nghiệm:0~15KV;

c、  Phù hợp với tiêu chuẩn của Nhật, Mỹ, Châu âu hoặc chứng nhận 3C của Trung Quốc.

18、 Máy thu dây

1)        Máy thu dây vô trục , mâm thu dây Φ800~Φ1200mm;

2)        Đếm mét tự , đến độ dài cài đặt tự động dừng máy.

3)        Động lực: Máy điện biến tần 7.5HP + bộ biến tần điều khiển

a、   Máy điện biến tần 7.5HP, nhãn hiệu DongYuan- Đài Loan.

b、    Biến tần 7.5HP, nhãn hiệu Yaskawa - Nhật

4)        Điều khiển xếp dây: dải trục trơn Φ40 điều chỉnh khoảng cách dây, đảm bảo xếp dây ngay ngắn;

5)        Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.

19、    Hệ thống điều khiển vị trí nước: dùng cho hơi nước trong ống lưu hoá kín.

1)        Hệ thống điều khiển vị trí nước chủ yếu được tổ thành bởi: bơm nước, bộ truyền thay đổi sức nén, biến tần, van ngắt, van chặn, áp lực kế, ống nước vào và thải kín.

a、   Bơm nước: DG12-25,9 cấp,công suất :18.5kw,tốc độ quay :2950r/min,hành trình bơm lên cao:225m;(Bên Mua tự trang bị)

b、   Bộ truyền thay đổi sức nén: model:ST3351HP5E22EB2D, nhãn hiệu Qinyi.

c、   Bộ biến tần: quy cách 1.5kw, nhãn hiệu  Yaskawa- Nhật.

2)        Cài đặt vị trí nước: do máy tính màn cảm ứng tiến hành cài đặt , nhãn hiệu Simen.

3)        Điều khiển: Thông qua phản hồi của bộ truyền thay đổi sức nén , PLC (Simen- Đức) tiến hành bộ biến tần điều tốc PID tự động điều khiển vị trí nước, đáp ứng nước kín cần dung trong sản xuất thông thường, hệ thống do máy tính điều khiển.

4)        Ống nước vào và nước thải (do bên Mua lắp đặt).

20、    Tủ điều khiển chính màn hình tiếp xúc: các linh kiện điện đều ngoại nhập.

1)        Nguồn điện: 380V,3 pha,50Hz;

2)        Điều khiển nhiệt :

a、   Đồng hồ điều khiển nhiệt độ:  RKC- Nhật

b、   Zơ le: Omron- Nhật.

c、   Phạm vi điều khiển nhiệt : cài đặt điều khiển hoàn toàn tự động từ 0~399℃.

3)        Hệ thống điều khiển:

a、   Bộ điều khiển PLC: Simen- Đức

b、   Màn hình cảm ứng 10.4 inch- Simen.

c、   Điều khiển liên động và đơn động động cơ của máy bọc và máy kéo dẫn, hệ thống điều khiển đơn động và liên động.

4)        Các linh kiện điện khác:

a、   Ampe kế: Ruisheng - Đài Loan.

b、   Vôn kế: Ruisheng - Đài Loan.

c、   Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn: Tiande- Đài Loan.

5)        Các tham số chủ yếu đều hiển thị giám sát điều khiển trên màn cảm ứng, có chức năng báo sự cố.

Phụ kiện dự phòng:

1)        Cầu chì:5 chiếc

2)        Chiết áp nhiều vòng :2 chiếc

3)        Nút ấn: 2 chiếc

4)        Bộ tiết xúc gia nhiệt: 01 chiếc

5)        Zơ le chất rắn:1 chiếc

Dụng cụ kèm theo máy:

1)        Hộp dụng cụ: 01 hộp

2)        Mỏ lết: 01 chiếc

3)        Kìm mỏ nhọn:01 chiếc

4)        Clê tuýp lục giác trong: 01 bộ

5)        Clê 3~24: 01 bộ

6)        Tuốc lơ vít (4 cạnh, 2 cạnh): mỗi loại 1 chiếc

7)        Clê trăng khuyết: 01 chiếc

8)        Clê bánh cóc đầu bọc: 01 chiếc

I.Tham số chủ yếu:

  1. Đường kính trục vít:     Φ90mm
  2. Tỷ lệ L/D:              14:1
  3. Tốc độ quay của trục vít:  ~50rpm
  4. Tốc độ sản xuất dây:      max.60m/min
  5. Độ cao trung tâm của dây chuyền: 1020mm
  6. Màu sơn:                Màu lam RAL-5015

II. Cấu tạo của thiết bị:

TT

Tên

Quy cách

SL

Hãng

Chức năng

1

Giá cấp dây có động cơ

Φ1000mm

1chiếc

 

liên tục xả dây

2

Giá trữ dây xả dây trước

7m

1chiếc

 

Liên tục xả dây trữ dây

3

Máy kéo dẫn bổ trợ trên

Φ800mm

1chiếc

 

Lực căng cấp dây

4

Máy nắn thẳng kiểu 5 bánh

Φ80mm

1chiếc

 

Nắn thẳng dây trước khi bọc

5

Máy chủ bọc cao su

Φ90×14D

1chiếc

 

Bọc

6

Đầu bọc

Không định tâm

1bộ

 

Hình thành lớp bọc

7

Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ

kiểu nước ấm

1bộ

 

Điều chỉnh nhiệt độ nhựa hoá cao su

8

Bộ liên kết kín trên

 

1bộ

 

Nối ống lưu hoá và đầu bọc

9

Ống lưu hoá và ống nước kín

Φ159*108M

1chiếc

 

Lưu hoá dây điện bọc cao su

10

Bộ phận đóng kín dưới

 

1chiếc

 

Dùng đóng kín ống đóng kín nước khí

11

Máy kéo dẫn kiểu bánh đai

Φ800

1chiếc

 

Kéo dẫn dây cáp

12

Máy in cao tốc

kiểu trộn có động lực

1chiếc

 

In trên bề mặt cáp

13

Bộ phận làm mát

Máng nước đơn tầng

1chiếc

 

Làm mát dây cáp

14

Giá trữ dây

9M

1chiếc

 

Điều chỉnh lực căng , trữ dây

15

Bộ đếm mét

 

1chiếc

 

Dùng tính độ dài dây cáp

16

Máy đo đườngkính bằng laze

 

1chiếc

Ouqin-

Shanghai

Kiểm tra đường kính

17

Máy thử hoa lửa

15KV

1chiếc

 

Thử chịu điện áp

18

Máy thu dây hai trục

Φ800~Φ1200mm

1chiếc

 

Thu cuộn dây cáp

19

Hệ thống điều khiển cân bằng khí nước

 

1chiếc

 

Dùng điều chỉnh vị trí nước

20

Tủ điều khiển chính

PLC+ màn hình

1bộ

 

Điều khiển hệ thống

21

Phụ kiện dự phòng

 

1bộ

 

Phụ kiện dự phòng của thiết bị

22

Dụng cụ kèm theo máy

 

1bộ

 

Thao thác máy

23

Tài liệu kèm theo máy

 

1bộ

 

HDSD

III. Quy cách của các bộ phận cấu thành:

1、 Giá cấp dây hai đầu có động cơ:

1)        Máy cấp dây vô trục , phạm vi mâm dây thích hợp: Φ800~ Φ1000mm

2)        Nâng hạ mâm dây: động cơ giảm tốc 1HP , Chengbang-Đài Loan.

3)        Động lực cấp dây: Động cơ giảm tốc 5HP, Dongyuan- Đài Loan

4)        Điều tốc :biến tần 5HP , hãng YASKAWA- Nhật.

5)        Giá máy kiểu cần quay, thuân tiện tháo lắp mâm dây.

2、 Giá lực căng trữ dây trước:

1)          Kiểu: giá rống song song, dài 7M;

2)          Động lực: Động cơ + biến tần

a、   Động cơ 2HP, nhãn hiệu Chengbang- Đài Loan

b、   Bộ ly hợp bột từ 10KG, nhãn hiệu Weizheng.

3)          Bó dây thép nhiều lõi Φ6mm;

4)        Độ dài trữ dây:10m-120mm;

5)        Bánh trữ dây: đường kính Φ300mm,chất liệu: hợp kim nhôm số bánh 10 miếng đối 11 miếng;

6)        Chống rung: lò xo ép nén.

7)        Bộ phận kiểm tra góc độ: thước đồng bộ điều khiển lực căng tuyến tính;

8)        Bộ phận an toàn: đoạn trước sau có thiết kế công tắc giới hạn cực, đồng bộ điều khiển dừng máy  khẩn cấp khi đứt dây;

9)        Tủ điều khiển: được lắp ở chỗ bánh điện chuyển hướng dây vào trên giá trữ dây, điều khiển động cơ động cơ nguồn điện  DC-24V  và công tắc điều chỉnh VR , đồng hồ hiển thị lực căng, đèn hiển thị điện nguồn

3、 Máy kéo dẫn bổ trợ trên:

1)                  Đường kính bánh chủ động Φ800, chất liệu hợp kim nhôm, độ rộng rãnh 12mm.

2)                  Đường kính bánh bị động Φ500, chất liệu hợp kim nhôm, độ rộng rãnh 12mm.

3)                  Máy điện mo men lực 25N.m, có thể thực hiện quay ngược hoặc thuận.

4)                  Bộ phận điều khiển điện dung các linh kiện điện nhập khẩu.

4、 Máy nắn thẳng dây bánh (kiểu hòm dụng cụ)

1)          Năm bánh nắn thẳng 80mm xếp 3 rãnh , độ rộng máng:12mm;

2)        Có thể điều chỉnh lên xuống theo yêu cầu;

3)        Độ cao trung tâm:1020mm;

5、 Máy chủ bọc cao su Φ90×14D

1)        Chất liệu đùn thích hợp: cao su, độ nhựa hoá 100%

2)        Lượng đùn max:200KG/HR

3)        Trục vít: Công ty Haijin-Zhejiang.

a、   Đặc điểm: Dùng kỹ thuật hiện đại nhất- Thiết kế của Công ty KRONG-Canada, Chất liệu dùng thép hợp kim SACM; toàn bộ ren được thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng, cùng với đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hoá tốt, độ bong của bề mặt dây điện cao.

b、   Đường kính trục vít: Φ90mm

c、   Tỷ lệ L/D: 14:1

d、   Phạm vi tốc độ quay của trục vít: 0~50 rpm

4)        Xi lanh: Công ty Haijin-Zhejiang.

a、   Được làm bằng hợp kim thép SACM, xử lý thấm nitơ, Bên trong xi lanh được mài tinh xác, độ cứng của mặt trong xi lanh lớn hơn độ cứng của mặt đỉnh ren trục vít R2~R3 độ;

b、   Đường kính trong: Φ90mm。

5)        Hộp số: phỏng theo kiểu của Italy: sản phẩm của Kewei – Yinjiang.

a、   Chất liệu thân hộp: thép đúc.

b、   Chất liệu bánh răng: Thép hợp kim crôm cao.

c、   Xử lý mặt răng: Sử dụng xử lý làm cứng  cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn , tiếng ồn thấp;

6)        Kẹp đầu bọc:  kiểu Ha-fu

7)        Phương thức cấp liệu: thông qua trục ép cấp liệu.

8)        Động lực: Máy điện biến tần 75HP+ bộ biến tần điều khiển.

a、   Máy điện biến tần 75HP , DongYuan- Đài Loan.

b、   Biến tần : 75HP , Yaskawa- Nhật Bản.

6、 Đầu bọc:

a、  Kiểu đầu bọc: đầu bọc cao su chuyên dụng không định tâm;

b、  Chất liệu đầu bọc: Hợp kim thép SACM;

c、  Kỹ thuật xử lý: Bề mặt đầu bọc được thấm ni tơ, sau đó qua gia công chính xác và xử lý mạ crôm làm cứng, độ bóng cao;

d、  Kèm một bộ khuôn thử máy;

7、 Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ:

a、  Nòng trục máy chủ có 2 đoạn gia nhiệt, đầu bọc 01 đoạn, phối hợp máy nước nóng gia nhiệt, bộ phận lõi trục vít  và đầu vào liệu thông nước làm mát.

b、  Phương pháp điều khiển: điều khiển nhiệt độ không đổi hoàn toàn tự động, nước nóng tuần hoàn.

8、  Bộ liên kết kiểu kín trên: dùng nối kín đường ống lưu hoá và đầu bọc.

a、  Khoảng cách mở của ống kín (khoảng cách thụt vào vào nhô ra):600~700mm;

b、  Truyền động thuỷ lực: trạm thuỷ lực 1HP, model xi lanh dầu:Φ60×700, trạm thuỷ lực và xi lanh dầu hiệu Yatai.

c、  Bộ liên kết kiểu kín trên còn gọi là bộ phận ống thụt vào nhô ra phía trước, chủ yếu tổ lắp do đầu kín, ống cố định ống trượt, mặt bích kín, giá đỡ và hệ thống thuỷ lực, đầu kín có giaong kín đảm bảo liên kết với đầu bọc, trong ống trượt(ống nhô )ra có máng nước tuần hoàn làm mát,trước ống nhô ra và ống thụt váôc mặt bíc kín, trong mặt bích kín có vòng kín đảm bảo đường ống hơi kín.

9、  Ống lưu hoá và ống nước kín: dùng bọc lưu hoá dây điện:

a、  Ống lưu hoá và ống nước kín do ống thép không rỉ tạo thành;

b、  Quy cách Φ159×6mm;Tổng chiều dài :108m;(Độ dài thực tế căn cứ vào độ dài của nhà xưởng để quyết định)

c、  Tầng bảo ôn quản lý lưu hoá, tầng bảo ôn thạch miên dày 60mm,Ngoài bọc tấm mỏng 0.2mm mạ kẽm;(Bên mua phụ trách hiện trường)

d、  Đường ống lưu hoá và đường ống nước kín dùng ống thép không rỉ thông qua mặt bịch nối thành một đường ống, được treo hoặc có giá để đỡ, liên kết phần trước ống và bộ phận kín trước, liên kết phần sau và bộ phận kín.

e、  Đỡ ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo, bên Mua chế tạo.

f、  Lắp đặt ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo , bên Mua phụ trách lắp đặt.

g、  Ống lưu hoá phải được lắp bộ phận kiểm tra an toàn có liên quan báo lắp đặt và lắp đặt phải phù hợp cách sử dụng( toàn bộ chi phí do khách hàng tự phụ trách).

10、     Bộ phận đóng kín dưới: dùng đóng kín ống nước kín.

a、  Khoảng cách mở đóng kín(khỏang cách thụt vào nhô ra):500~600mm;

b、  Thuỷ lực truyền động;

c、  Đường kính gioăng kín: Φ200mm(làm bằng cao su);

d、  Bộ phận đóng sau chủ yếu được tổ thành do : đầu kín nước, ống trượt(ống thụt vào nhô ra), ống cố định, giá đỡ và hệ thống khí nén. Trong đầu kín nước có gioăng kin đảm bảo nước kín không bị bắn ra, ống trượt nối trên xe nhỏ trượt, do xi lanh điều khiển, có thể vận chuyển theo phương trụ dẫn, giữa ống trượt và ống cố định có mặt bích kín, trong mặt bích có vòng kín , bộ phận đóng kín dưới lắp trong téc nướcđảm bảo lượng nước chảy trong ống không bị bắn ra ngoài téc.

e、  Dung tích téc nước: 1.2m3.

11、    Máy kéo dẫn kiểu dây curoa: dùng đảm bảo trong quá trìnhliên tục sản xuất dây điện thì dây điện cao su duy trì được lực căng kéo dẫn ổn định.

1)        Đường kính bánh kéo dẫn:Φ800mm.

2)        Tốc độ dây kéo dẫn: max.60m/min.

3)        Động lực: máy điện biến tần 10HP+ máy biến tần điều khiển.

a、   Máy điện biến tần 10HP nhãn hiệu Dongyuan- Đài Loan.

b、   Biến tần 10HPnhãn hiệu Yaskawa- Nhật.

4)        Hộp giảm tốc bánh đà: nhãn hiệu ESPA

5)        Xi lanh nhãn hiệu Yatai

6)        Trên thân máy có bánh dẫn hướng dùng dẫn hướng dây điện ra vào.

12、 Máy in cao tốc:

a、  Đặc điểm :kiểu trộn động lực cao tốc, có thể in chữ ở tố độ dây 0~350M;

b、  Chât lượng in chữ phù hợp với các tiêu chuẩn  UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK v.v…

13、    Bộ phận làm mát: dùng nướcở nhiệt độ thường làm giảm nhiệt độ dây điện;

a、  Phương thức làm mát: ở áp suất thường, nước máy chảy liên tục làm mát.

b、  Độ dài máng nước làm mát: 7.32m;

c、  Môi chất làm mát: nước máy ở nhiệt độ thường áp suất thường.

d、  Bộ phận thổi khô: phương thức thổi khô: đầu thổi gió hình vòng, phân làm hai đoạn phun khí thổi khô.

14、 Giá lực căng trữ dây:

1)      Kiểu: giá rỗng song song, dài 9M;

2)      Động lực: động cơ+ bộ ly hợp bột từ.

c、   Động cơ 3HP, nhãn hiệu Chengbang- Đài Loan

d、   Bộ ly hợp bột từ 20KG, nhãn hiệu Weizheng.

3)      Bó dây thép nhiều lõi Φ8mm;

4)      Độ dài trữ dây:10m-200mm;

5)      Bánh trữ dây: đường kính Φ500mm,chất liệu: hợp kim nhôm ,số bánh 10 miếng đối 11 miếng;

6)      Chống rung: lò xo ép nén.

7)      Bộ phận kiểm tra góc độ: thước đồng bộ điều khiển lực căng tuyến tính;

8)      Bộ phận an toàn: đoạn trước sau có thiết kế công tắc giới hạn cực, đồng bộ điều khiển dừng máy  khẩn cấp khi đứt dây;

9)      Tủ điều khiển: được lắp ở chỗ bánh điện chuyển hướng dây vào trên giá trữ dây, điều khiển động cơ động cơ nguồn điện  DC-24V  và công tắc điều chỉnh VR , đồng hồ hiển thị lực căng, đèn hiển thị điện nguồn.

15、    Bộ đếm mét: được lắp trên giá trữ dây, đồng hồ đếm mét dùng nhãn hiệu Yangming- Đài Loan.

a、  Đường kính bánh đếm mét: Φ159.15mm;

b、  Đường kính dây thích hợp: max Φ25mm.

16、    Máy đo đường kính bằng laze: nhãn hiệu Ouqin-Shanghai.

a、  Quy cách: đầu kiểm tra đơn đơn hướng -20mm;

b、  Phạm vi kiểm tra: 0.1mm-20mm;

c、  Tỷ lệ sai số: 0.001mm。

17、 Máy thử hoa lửa:

a、  Đường kính ngoài: Φ0.1~Φ50mm;

b、  Điện áp thử nghiệm:0~15KV;

c、  Phù hợp với tiêu chuẩn của Nhật, Mỹ, Châu âu hoặc chứng nhận 3C của Trung Quốc.

18、 Máy thu dây

1)        Máy thu dây vô trục , mâm thu dây Φ800~Φ1200mm;

2)        Đếm mét tự , đến độ dài cài đặt tự động dừng máy.

3)        Động lực: Máy điện biến tần 7.5HP + bộ biến tần điều khiển

a、   Máy điện biến tần 7.5HP, nhãn hiệu DongYuan- Đài Loan.

b、    Biến tần 7.5HP, nhãn hiệu Yaskawa - Nhật

4)        Điều khiển xếp dây: dải trục trơn Φ40 điều chỉnh khoảng cách dây, đảm bảo xếp dây ngay ngắn;

5)        Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.

19、    Hệ thống điều khiển vị trí nước: dùng cho hơi nước trong ống lưu hoá kín.

1)        Hệ thống điều khiển vị trí nước chủ yếu được tổ thành bởi: bơm nước, bộ truyền thay đổi sức nén, biến tần, van ngắt, van chặn, áp lực kế, ống nước vào và thải kín.

a、   Bơm nước: DG12-25,9 cấp,công suất :18.5kw,tốc độ quay :2950r/min,hành trình bơm lên cao:225m;(Bên Mua tự trang bị)

b、   Bộ truyền thay đổi sức nén: model:ST3351HP5E22EB2D, nhãn hiệu Qinyi.

c、   Bộ biến tần: quy cách 1.5kw, nhãn hiệu  Yaskawa- Nhật.

2)        Cài đặt vị trí nước: do máy tính màn cảm ứng tiến hành cài đặt , nhãn hiệu Simen.

3)        Điều khiển: Thông qua phản hồi của bộ truyền thay đổi sức nén , PLC (Simen- Đức) tiến hành bộ biến tần điều tốc PID tự động điều khiển vị trí nước, đáp ứng nước kín cần dung trong sản xuất thông thường, hệ thống do máy tính điều khiển.

4)        Ống nước vào và nước thải (do bên Mua lắp đặt).

20、    Tủ điều khiển chính màn hình tiếp xúc: các linh kiện điện đều ngoại nhập.

1)        Nguồn điện: 380V,3 pha,50Hz;

2)        Điều khiển nhiệt :

a、   Đồng hồ điều khiển nhiệt độ:  RKC- Nhật

b、   Zơ le: Omron- Nhật.

c、   Phạm vi điều khiển nhiệt : cài đặt điều khiển hoàn toàn tự động từ 0~399℃.

3)        Hệ thống điều khiển:

a、   Bộ điều khiển PLC: Simen- Đức

b、   Màn hình cảm ứng 10.4 inch- Simen.

c、   Điều khiển liên động và đơn động động cơ của máy bọc và máy kéo dẫn, hệ thống điều khiển đơn động và liên động.

4)        Các linh kiện điện khác:

a、   Ampe kế: Ruisheng - Đài Loan.

b、   Vôn kế: Ruisheng - Đài Loan.

c、   Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn: Tiande- Đài Loan.

5)        Các tham số chủ yếu đều hiển thị giám sát điều khiển trên màn cảm ứng, có chức năng báo sự cố.

Phụ kiện dự phòng:

1)        Cầu chì:5 chiếc

2)        Chiết áp nhiều vòng :2 chiếc

3)        Nút ấn: 2 chiếc

4)        Bộ tiết xúc gia nhiệt: 01 chiếc

5)        Zơ le chất rắn:1 chiếc

Dụng cụ kèm theo máy:

1)        Hộp dụng cụ: 01 hộp

2)        Mỏ lết: 01 chiếc

3)        Kìm mỏ nhọn:01 chiếc

4)        Clê tuýp lục giác trong: 01 bộ

5)        Clê 3~24: 01 bộ

6)        Tuốc lơ vít (4 cạnh, 2 cạnh): mỗi loại 1 chiếc

7)        Clê trăng khuyết: 01 chiếc

8)        Clê bánh cóc đầu bọc: 01 chiếc

Thông tin công ty

Hướng dẫn mua hàng

Chính sách công ty

Thông tin website
  • Sơ đồ website
  • Bản đồ đến văn phòng
  • Bản đồ đến nhà máy
GỌI MUA HÀNG
Hotline 094-402-1970