Sản phẩm
Sản phẩm | Máy bọc cao su phi 70 |
I.Tham số chủ yếu:
- Đường kính trục vít: Φ70mm
- Tỷ lệ L/D: 16:1
- Tốc độ quay của trục vít: ~60rpm
- Tốc độ sản xuất dây: max.120m/min
- Độ cao trung tâm của dây chuyền: 1020mm
- Màu sơn: Màu lam RAL-5015
II. Cấu tạo của thiết bị:
TT |
Tên |
Quy cách |
SL |
Hãng |
Chức năng |
1 |
Giá cấp dây thùng văng |
Φ500mm |
1chiếc |
|
liên tục xả dây |
2 |
Máy lực căng hai bánh |
Φ250mm |
1chiếc |
|
điều chỉnh lực căng xả dây |
3 |
Máy nắn thẳng kiểu 5 bánh |
Φ60mm |
1chiếc |
|
Nắn thẳng dây trước khi bọc |
4 |
Máy chủ bọc cao su |
Φ70×16D |
1chiếc |
|
Bọc |
5 |
Đầu bọc |
Không định tâm |
1bộ |
|
Hình thành lớp bọc |
6 |
Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ |
kiểu nước ấm |
1bộ |
|
Điều chỉnh nhiệt độ nhựa hoá cao su |
7 |
Bộ liên kết kín trên |
|
1bộ |
|
Nối ống lưu hoá và đầu bọc |
8 |
Ống lưu hoá và ống nước kín |
Φ108*72M |
1chiếc |
|
Lưu hoádây điện bọc cao su |
9 |
Bộ phận đóng kín dưới |
|
1chiếc |
|
Dùng đóng kín ống đóng kín nước khí |
10 |
Máy kéo dẫn kiểu bánh đai |
Φ800 |
1chiếc |
|
Kéo dẫn dây cáp |
11 |
Máy in cao tốc |
kiểu trộn có động lực |
1chiếc |
|
In trên bề mặt cáp |
12 |
Bộ phận làm mát |
Máng nước đơn tầng |
1chiếc |
|
Làm mát dây cáp |
13 |
Giá trữ dây |
9M |
1chiếc |
|
Điều chỉnh lực căng , trữ dây |
14 |
Bộ đếm mét |
|
1chiếc |
|
Dùng tính độ dài dây cáp |
15 |
Máy đo đườngkính bằng laze |
|
1chiếc |
Ouqin- Shanghai |
Kiểm tra đường kính |
16 |
Máy thử hoa lửa |
15KV |
1chiếc |
|
Thử chịu điện áp |
17 |
Máy thu dây hai trục |
Φ400~Φ630mm |
1chiếc |
|
Thu cuộn dây cáp |
18 |
Hệ thống điều khiển cân bằng khí nước |
|
1chiếc |
|
Dùng điều chỉnh vị trí nước |
19 |
Tủ điều khiển chính |
PLC+ màn hình |
1bộ |
|
Điều khiển hệ thống |
20 |
Phụ kiện dự phòng |
|
1bộ |
|
Phụ kiện dự phòng của thiết bị |
21 |
Dụng cụ kèm theo máy |
|
1bộ |
|
Thao thác máy |
22 |
Tài liệu kèm theo máy |
|
1bộ |
|
HDSD |
III. Quy cách của các bộ phận cấu thành:
1、 Giá cấp dây thùng văng:
1) Xe nhỏ tháo lắp mâm dây:
a、 Nâng hạ mâm dây: động cơ giảm tốc Chengbang-Đài Loan.
b、 Truyền động: máy điện 1HP, sản phẩm liên doanh, nhãn hiệu Dongyuan Đài Loan.
c、 Điều tốc: biến tần 1HP , hãng YASKAWA- Nhật.
d、 Quy cách mâm dây thích hợp: Φ500.
2) Thể thùng văng được làm bằng thép không rỉ 1.5mm.
2、 Máy căng dây hai bánh:
1) Đường kính bánh lực căng trên dưới Φ250,chất liệu nhôm hợp kim, độ rộng máng 8mm;
2) Tốc độ dây thích hợp: 0~150M/phút;
3) Phối hợp bộ phanh lực căng bột từ 2.5kg, hãng Weizheng;
4) Bộ phận điều khiển điện: dùng các bộ phận nhập khẩu;
3、 Máy nắn thẳng dây 5 bánh (kiểu hòm dụng cụ):
1) Năm bánh nắn thẳng 60mm xếp 3 rãnh , độ rộng máng:10mm;
2) Có thể điều chỉnh lên xuống theo yêu cầu;
3) Độ cao trung tâm:1020mm;
4、 Máy chủ bọc cao su Φ70×16D:
1) Chất liệu đùn thích hợp: cao su, độ nhựa hoá 100%
2) Lượng đùn max:150KG/HR
3) Trục vít: Công ty Haijin-Zhejiang.
a、 Đặc điểm: Dùng kỹ thuật hiện đại nhất- Thiết kế của Công ty KRONG-Canada, Chất liệu dùng thép hợp kim SACM; toàn bộ ren được thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng, cùng với đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hoá tốt, độ bong của bề mặt dây điện cao.
b、 Đường kính trục vít: Φ70mm
c、 Tỷ lệ L/D: 16:1
d、 Phạm vi tốc độ quay của trục vít: 0~60 rpm
4) Xi lanh: Công ty Haijin-Zhejiang.
a、 Được làm bằng hợp kim thép SACM, xử lý thấm nitơ, Bên trong xi lanh được mài tinh xác, độ cứng của mặt trong xi lanh lớn hơn độ cứng của mặt đỉnh ren trục vít R2~R3 độ;
b、 Đường kính trong: Φ70mm。
5) Hộp số: phỏng theo kiểu của Italy: sản phẩm của Kewei – Yinjiang.
a、 Chất liệu thân hộp: thép đúc.
b、 Chất liệu bánh răng: Thép hợp kim crôm cao.
c、 Xử lý mặt răng: Sử dụng xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn , tiếng ồn thấp;
6) Kẹp đầu bọc: kiểu Ha-fu
7) Phương thức cấp liệu: thông qua trục ép cấp liệu.
8) Động lực: Máy điện biến tần 50HP+ bộ biến tần điều khiển.
a、 Máy điện biến tần 50HP , DongYuan- Đài Loan.
b、 Biến tần : 50HP , Yaskawa- Nhật Bản.
5、 Đầu bọc:
a、 Kiểu đầu bọc: đầu bọc cao su chuyên dụng không định tâm;
b、 Chất liệu đầu bọc: Hợp kim thép SACM;
c、 Kỹ thuật xử lý: Bề mặt đầu bọc được thấm ni tơ, sau đó qua gia công chính xác và xử lý mạ crôm làm cứng, độ bóng cao;
d、 Kèm một bộ khuôn thử máy;
6、 Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ:
a、 Nòng trục máy chủ có 2 đoạn gia nhiệt, đầu bọc 01 đoạn, phối hợp máy nước nóng gia nhiệt, bộ phận lõi trục vít và đầu vào liệu thông nước làm mát.
b、 Phương pháp điều khiển: điều khiển nhiệt độ không đổi hoàn toàn tự động, nước nóng tuần hoàn.
7、 Bộ liên kết kiểu kín trên: dùng nối kín đường ống lưu hoá và đầu bọc.
a、 Khoảng cách mở của ống kín (khoảng cách thụt vào vào nhô ra):600~700mm;
b、 Truyền động thuỷ lực: trạm thuỷ lực 1HP, model xi lanh dầu:Φ60×700, trạm thuỷ lực và xi lanh dầu hiệu Yatai.
c、 Bộ liên kết kiểu kín trên còn gọi là bộ phận ống thụt vào nhô ra phía trước, chủ yếu tổ lắp do đầu kín, ống cố định ống trượt, mặt bích kín, giá đỡ và hệ thống thuỷ lực, đầu kín có giaong kín đảm bảo liên kết với đầu bọc, trong ống trượt(ống nhô )ra có máng nước tuần hoàn làm mát,trước ống nhô ra và ống thụt váôc mặt bíc kín, trong mặt bích kín có vòng kín đảm bảo đường ống hơi kín.
8、 Ống lưu hoá và ống nước kín: dùng bọc lưu hoá dây điện:
a、 Ống lưu hoá và ống nước kín do ống thép không rỉ tạo thành;
b、 Quy cách Φ108×6mm;Tổng chiều dài :72m;(Độ dài thực tế căn cứ vào độ dài của nhà xưởng để quyết định)
c、 Tầng bảo ôn quản lý lưu hoá, tầng bảo ôn thạch miên dày 60mm,Ngoài bọc tấm mỏng 0.2mm mạ kẽm;(Bên mua phụ trách hiện trường)
d、 Đường ống lưu hoá và đường ống nước kín dùng ống thép không rỉ thông qua mặt bịch nối thành một đường ống, được treo hoặc có giá để đỡ, liên kết phần trước ống và bộ phận kín trước, liên kết phần sau và bộ phận kín.
e、 Đỡ ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo, bên Mua chế tạo.
f、 Lắp đặt ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo , bên Mua phụ trách lắp đặt.
g、 Ống lưu hoá phải được lắp bộ phận kiểm tra an toàn có liên quan báo lắp đặt và lắp đặt phải phù hợp cách sử dụng( toàn bộ chi phí do khách hàng tự phụ trách).
9、 Bộ phận đóng kín dưới: dùng đóng kín ống nước kín.
a、 Khoảng cách mở đóng kín(khỏang cách thụt vào nhô ra):500~600mm;
b、 Thuỷ lực truyền động;
c、 Đường kính gioăng kín: Φ150mm(làm bằng cao su);
d、 Bộ phận đóng sau chủ yếu được tổ thành do : đầu kín nước, ống trượt(ống thụt vào nhô ra), ống cố định, giá đỡ và hệ thống khí nén. Trong đầu kín nước có gioăng kin đảm bảo nước kín không bị bắn ra, ống trượt nối trên xe nhỏ trượt, do xi lanh điều khiển, có thể vận chuyển theo phương trụ dẫn, giữa ống trượt và ống cố định có mặt bích kín, trong mặt bích có vòng kín , bộ phận đóng kín dưới lắp trong téc nướcđảm bảo lượng nước chảy trong ống không bị bắn ra ngoài téc.
e、 Dung tích téc nước: 0.8m3.
10、 Máy kéo dẫn kiểu dây curoa: dùng đảm bảo trong quá trìnhliên tục sản xuất dây điện thì dây điện cao su duy trì được lực căng kéo dẫn ổn định.
1) Đường kính bánh kéo dẫn:Φ800mm.
2) Tốc độ dây kéo dẫn: max.120m/min.
3) Động lực: máy điện biến tần 5HP+ máy biến tần điều khiển.
a、 Máy điện biến tần 5HP nhãn hiệu Dongyuan- Đài Loan.
b、 Biến tần 5HPnhãn hiệu Yaskawa- Nhật.
4) Hộp giảm tốc bánh đà: nhãn hiệu ESPA
5) Xi lanh nhãn hiệu Yatai
6) Trên thân máy có bánh dẫn hướng dùng dẫn hướng dây điện ra vào.
11、 Máy in cao tốc:
a、 Đặc điểm :kiểu trộn động lực cao tốc, có thể in chữ ở tố độ dây 0~350M;
b、 Chât lượng in chữ phù hợp với các tiêu chuẩn UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK v.v…
12、 Bộ phận làm mát: dùng nước ở nhiệt độ thường làm giảm nhiệt độ dây điện;
a、 Phương thức làm mát: ở áp suất thường, nước máy chảy liên tục làm mát.
b、 Độ dài máng nước làm mát: 6m;
c、 Môi chất làm mát: nước máy ở nhiệt độ thường áp suất thường.
d、 Bộ phận thổi khô: phương thức thổi khô: đầu thổi gió hình vòng, phân làm hai đoạn phun khí thổi khô.
13、 Giá lực căng trữ dây:
1) Kiểu: giá rỗng song song, dài 9M;
2) Động lực: động cơ+ bộ ly hợp bột từ.
a、 Động cơ 1HP, nhãn hiệu Chengbang- Đài Loan
b、 Bộ ly hợp bột từ 5KG, nhãn hiệu Weizheng.
3) Bó dây thép nhiều lõi Φ5mm;
4) Độ dài trữ dây:10m-200mm;
5) Bánh trữ dây: đường kính Φ300mm,chất liệu: hợp kim nhôm, số bánh 10 miếng đối 11 miếng;
6) Chống rung: lò xo ép nén.
7) Bộ phận kiểm tra góc độ: thước đồng bộ điều khiển lực căng tuyến tính;
8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau có thiết kế công tắc giới hạn cực, đồng bộ điều khiển dừng máy khẩn cấp khi đứt dây;
9) Tủ điều khiển: được lắp ở chỗ bánh điện chuyển hướng dây vào trên giá trữ dây, điều khiển động cơ động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc điều chỉnh VR , đồng hồ hiển thị lực căng, đèn hiển thị điện nguồn.
14、 Bộ đếm mét: được lắp trên giá trữ dây, đồng hồ đếm mét dùng nhãn hiệu Yangming- Đài Loan.
a、 Đường kính bánh đếm mét: Φ159.15mm;
b、 Đường kính dây thích hợp: max Φ25mm.
15、 Máy đo đường kính bằng laze: nhãn hiệu Ouqin-Shanghai.
a、 Quy cách: đầu kiểm tra đơn đơn hướng -20mm;
b、 Phạm vi kiểm tra: 0.1mm-20mm;
c、 Tỷ lệ sai số: 0.001mm。
16、 Máy thử hoa lửa:
a、 Đường kính ngoài: Φ0.1~Φ50mm;
b、 Điện áp thử nghiệm:0~15KV;
c、 Phù hợp với tiêu chuẩn của Nhật, Mỹ, Châu âu hoặc chứng nhận 3C của Trung Quốc.
17、 Máy thu dây
1) Máy thu dây hai trục: có thể thu bin hoặc thu cuộn, bin thu dây Φ400~Φ630mm;
2) Đếm mét tự , đến độ dài cài đặt tự động dừng máy.
3) Động lực: Máy điện biến tần 3HP + bộ biến tần điều khiển
a、 Máy điện biến tần 3HP, nhãn hiệu DongYuan- Đài Loan.
b、 Biến tần 3HP, nhãn hiệu Yaskawa - Nhật
4) Điều khiển xếp dây: động cơ nhập khẩu và biến tần , tự động điều chỉnh khoảng cách dây, đảm bảo xếp dây ngay ngắn;
a、 Máy điện xếp dây: máy điện giảm tốc 200W 1:5, nhãn hiệu Wanxin- Đài Loan.
b、 Bộ biến tần : Mitsubishi- Nhật.
5) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
18、 Hệ thống điều khiển vị trí nước: dùng cho hơi nước trong ống lưu hoá kín.
1) Hệ thống điều khiển vị trí nước chủ yếu được tổ thành bởi: bơm nước, bộ truyền thay đổi sức nén, biến tần, van ngắt, van chặn, áp lực kế, ống nước vào và thải kín.
a、 Bơm nước: DG12-25,9 cấp,công suất :18.5kw,tốc độ quay :2950r/min,hành trình bơm lên cao:225m;(Bên Mua tự trang bị)
b、 Bộ truyền thay đổi sức nén: model:ST3351HP5E22EB2D, nhãn hiệu Qinyi.
c、 Bộ biến tần: quy cách 1.5kw, nhãn hiệu Yaskawa- Nhật.
2) Cài đặt vị trí nước: do máy tính màn cảm ứng tiến hành cài đặt , nhãn hiệu Simen.
3) Điều khiển: Thông qua phản hồi của bộ truyền thay đổi sức nén , PLC (Simen- Đức) tiến hành bộ biến tần điều tốc PID tự động điều khiển vị trí nước, đáp ứng nước kín cần dung trong sản xuất thông thường, hệ thống do máy tính điều khiển.
4) Ống nước vào và nước thải (do bên Mua lắp đặt).
19、 Tủ điều khiển chính màn hình tiếp xúc: các linh kiện điện đều ngoại nhập.
1) Nguồn điện: 380V,3 pha,50Hz;
2) Điều khiển nhiệt :
a、 Đồng hồ điều khiển nhiệt độ: RKC- Nhật
b、 Zơ le: Omron- Nhật.
c、 Phạm vi điều khiển nhiệt : cài đặt điều khiển hoàn toàn tự động từ 0~399℃.
3) Hệ thống điều khiển:
a、 Bộ điều khiển PLC: Simen- Đức
b、 Màn hình cảm ứng 10.4 inch- Simen.
c、 Điều khiển liên động và đơn động động cơ của máy bọc và máy kéo dẫn, hệ thống điều khiển đơn động và liên động.
4) Các linh kiện điện khác:
a、 Ampe kế: Ruisheng - Đài Loan.
b、 Vôn kế: Ruisheng - Đài Loan.
c、 Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn: Tiande- Đài Loan.
5) Các tham số chủ yếu đều hiển thị giám sát điều khiển trên màn cảm ứng, có chức năng báo sự cố.
Phụ kiện dự phòng:
1) Cầu chì:5 chiếc
2) Chiết áp nhiều vòng :2 chiếc
3) Nút ấn: 2 chiếc
4) Bộ tiết xúc gia nhiệt: 01 chiếc
5) Zơ le chất rắn:1 chiếc
Dụng cụ kèm theo máy:
1) Hộp dụng cụ: 01 hộp
2) Mỏ lết: 01 chiếc
3) Kìm mỏ nhọn:01 chiếc
4) Clê tuýp lục giác trong: 01 bộ
5) Clê 3~24: 01 bộ
6) Tuốc lơ vít (4 cạnh, 2 cạnh): mỗi loại 1 chiếc
7) Clê trăng khuyết: 01 chiếc
8) Clê bánh cóc đầu bọc: 01 chiếc
I.Tham số chủ yếu:
- Đường kính trục vít: Φ70mm
- Tỷ lệ L/D: 16:1
- Tốc độ quay của trục vít: ~60rpm
- Tốc độ sản xuất dây: max.120m/min
- Độ cao trung tâm của dây chuyền: 1020mm
- Màu sơn: Màu lam RAL-5015
II. Cấu tạo của thiết bị:
TT |
Tên |
Quy cách |
SL |
Hãng |
Chức năng |
1 |
Giá cấp dây thùng văng |
Φ500mm |
1chiếc |
|
liên tục xả dây |
2 |
Máy lực căng hai bánh |
Φ250mm |
1chiếc |
|
điều chỉnh lực căng xả dây |
3 |
Máy nắn thẳng kiểu 5 bánh |
Φ60mm |
1chiếc |
|
Nắn thẳng dây trước khi bọc |
4 |
Máy chủ bọc cao su |
Φ70×16D |
1chiếc |
|
Bọc |
5 |
Đầu bọc |
Không định tâm |
1bộ |
|
Hình thành lớp bọc |
6 |
Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ |
kiểu nước ấm |
1bộ |
|
Điều chỉnh nhiệt độ nhựa hoá cao su |
7 |
Bộ liên kết kín trên |
|
1bộ |
|
Nối ống lưu hoá và đầu bọc |
8 |
Ống lưu hoá và ống nước kín |
Φ108*72M |
1chiếc |
|
Lưu hoádây điện bọc cao su |
9 |
Bộ phận đóng kín dưới |
|
1chiếc |
|
Dùng đóng kín ống đóng kín nước khí |
10 |
Máy kéo dẫn kiểu bánh đai |
Φ800 |
1chiếc |
|
Kéo dẫn dây cáp |
11 |
Máy in cao tốc |
kiểu trộn có động lực |
1chiếc |
|
In trên bề mặt cáp |
12 |
Bộ phận làm mát |
Máng nước đơn tầng |
1chiếc |
|
Làm mát dây cáp |
13 |
Giá trữ dây |
9M |
1chiếc |
|
Điều chỉnh lực căng , trữ dây |
14 |
Bộ đếm mét |
|
1chiếc |
|
Dùng tính độ dài dây cáp |
15 |
Máy đo đườngkính bằng laze |
|
1chiếc |
Ouqin- Shanghai |
Kiểm tra đường kính |
16 |
Máy thử hoa lửa |
15KV |
1chiếc |
|
Thử chịu điện áp |
17 |
Máy thu dây hai trục |
Φ400~Φ630mm |
1chiếc |
|
Thu cuộn dây cáp |
18 |
Hệ thống điều khiển cân bằng khí nước |
|
1chiếc |
|
Dùng điều chỉnh vị trí nước |
19 |
Tủ điều khiển chính |
PLC+ màn hình |
1bộ |
|
Điều khiển hệ thống |
20 |
Phụ kiện dự phòng |
|
1bộ |
|
Phụ kiện dự phòng của thiết bị |
21 |
Dụng cụ kèm theo máy |
|
1bộ |
|
Thao thác máy |
22 |
Tài liệu kèm theo máy |
|
1bộ |
|
HDSD |
III. Quy cách của các bộ phận cấu thành:
1、 Giá cấp dây thùng văng:
1) Xe nhỏ tháo lắp mâm dây:
a、 Nâng hạ mâm dây: động cơ giảm tốc Chengbang-Đài Loan.
b、 Truyền động: máy điện 1HP, sản phẩm liên doanh, nhãn hiệu Dongyuan Đài Loan.
c、 Điều tốc: biến tần 1HP , hãng YASKAWA- Nhật.
d、 Quy cách mâm dây thích hợp: Φ500.
2) Thể thùng văng được làm bằng thép không rỉ 1.5mm.
2、 Máy căng dây hai bánh:
1) Đường kính bánh lực căng trên dưới Φ250,chất liệu nhôm hợp kim, độ rộng máng 8mm;
2) Tốc độ dây thích hợp: 0~150M/phút;
3) Phối hợp bộ phanh lực căng bột từ 2.5kg, hãng Weizheng;
4) Bộ phận điều khiển điện: dùng các bộ phận nhập khẩu;
3、 Máy nắn thẳng dây 5 bánh (kiểu hòm dụng cụ):
1) Năm bánh nắn thẳng 60mm xếp 3 rãnh , độ rộng máng:10mm;
2) Có thể điều chỉnh lên xuống theo yêu cầu;
3) Độ cao trung tâm:1020mm;
4、 Máy chủ bọc cao su Φ70×16D:
1) Chất liệu đùn thích hợp: cao su, độ nhựa hoá 100%
2) Lượng đùn max:150KG/HR
3) Trục vít: Công ty Haijin-Zhejiang.
a、 Đặc điểm: Dùng kỹ thuật hiện đại nhất- Thiết kế của Công ty KRONG-Canada, Chất liệu dùng thép hợp kim SACM; toàn bộ ren được thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng, cùng với đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hoá tốt, độ bong của bề mặt dây điện cao.
b、 Đường kính trục vít: Φ70mm
c、 Tỷ lệ L/D: 16:1
d、 Phạm vi tốc độ quay của trục vít: 0~60 rpm
4) Xi lanh: Công ty Haijin-Zhejiang.
a、 Được làm bằng hợp kim thép SACM, xử lý thấm nitơ, Bên trong xi lanh được mài tinh xác, độ cứng của mặt trong xi lanh lớn hơn độ cứng của mặt đỉnh ren trục vít R2~R3 độ;
b、 Đường kính trong: Φ70mm。
5) Hộp số: phỏng theo kiểu của Italy: sản phẩm của Kewei – Yinjiang.
a、 Chất liệu thân hộp: thép đúc.
b、 Chất liệu bánh răng: Thép hợp kim crôm cao.
c、 Xử lý mặt răng: Sử dụng xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn , tiếng ồn thấp;
6) Kẹp đầu bọc: kiểu Ha-fu
7) Phương thức cấp liệu: thông qua trục ép cấp liệu.
8) Động lực: Máy điện biến tần 50HP+ bộ biến tần điều khiển.
a、 Máy điện biến tần 50HP , DongYuan- Đài Loan.
b、 Biến tần : 50HP , Yaskawa- Nhật Bản.
5、 Đầu bọc:
a、 Kiểu đầu bọc: đầu bọc cao su chuyên dụng không định tâm;
b、 Chất liệu đầu bọc: Hợp kim thép SACM;
c、 Kỹ thuật xử lý: Bề mặt đầu bọc được thấm ni tơ, sau đó qua gia công chính xác và xử lý mạ crôm làm cứng, độ bóng cao;
d、 Kèm một bộ khuôn thử máy;
6、 Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ:
a、 Nòng trục máy chủ có 2 đoạn gia nhiệt, đầu bọc 01 đoạn, phối hợp máy nước nóng gia nhiệt, bộ phận lõi trục vít và đầu vào liệu thông nước làm mát.
b、 Phương pháp điều khiển: điều khiển nhiệt độ không đổi hoàn toàn tự động, nước nóng tuần hoàn.
7、 Bộ liên kết kiểu kín trên: dùng nối kín đường ống lưu hoá và đầu bọc.
a、 Khoảng cách mở của ống kín (khoảng cách thụt vào vào nhô ra):600~700mm;
b、 Truyền động thuỷ lực: trạm thuỷ lực 1HP, model xi lanh dầu:Φ60×700, trạm thuỷ lực và xi lanh dầu hiệu Yatai.
c、 Bộ liên kết kiểu kín trên còn gọi là bộ phận ống thụt vào nhô ra phía trước, chủ yếu tổ lắp do đầu kín, ống cố định ống trượt, mặt bích kín, giá đỡ và hệ thống thuỷ lực, đầu kín có giaong kín đảm bảo liên kết với đầu bọc, trong ống trượt(ống nhô )ra có máng nước tuần hoàn làm mát,trước ống nhô ra và ống thụt váôc mặt bíc kín, trong mặt bích kín có vòng kín đảm bảo đường ống hơi kín.
8、 Ống lưu hoá và ống nước kín: dùng bọc lưu hoá dây điện:
a、 Ống lưu hoá và ống nước kín do ống thép không rỉ tạo thành;
b、 Quy cách Φ108×6mm;Tổng chiều dài :72m;(Độ dài thực tế căn cứ vào độ dài của nhà xưởng để quyết định)
c、 Tầng bảo ôn quản lý lưu hoá, tầng bảo ôn thạch miên dày 60mm,Ngoài bọc tấm mỏng 0.2mm mạ kẽm;(Bên mua phụ trách hiện trường)
d、 Đường ống lưu hoá và đường ống nước kín dùng ống thép không rỉ thông qua mặt bịch nối thành một đường ống, được treo hoặc có giá để đỡ, liên kết phần trước ống và bộ phận kín trước, liên kết phần sau và bộ phận kín.
e、 Đỡ ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo, bên Mua chế tạo.
f、 Lắp đặt ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo , bên Mua phụ trách lắp đặt.
g、 Ống lưu hoá phải được lắp bộ phận kiểm tra an toàn có liên quan báo lắp đặt và lắp đặt phải phù hợp cách sử dụng( toàn bộ chi phí do khách hàng tự phụ trách).
9、 Bộ phận đóng kín dưới: dùng đóng kín ống nước kín.
a、 Khoảng cách mở đóng kín(khỏang cách thụt vào nhô ra):500~600mm;
b、 Thuỷ lực truyền động;
c、 Đường kính gioăng kín: Φ150mm(làm bằng cao su);
d、 Bộ phận đóng sau chủ yếu được tổ thành do : đầu kín nước, ống trượt(ống thụt vào nhô ra), ống cố định, giá đỡ và hệ thống khí nén. Trong đầu kín nước có gioăng kin đảm bảo nước kín không bị bắn ra, ống trượt nối trên xe nhỏ trượt, do xi lanh điều khiển, có thể vận chuyển theo phương trụ dẫn, giữa ống trượt và ống cố định có mặt bích kín, trong mặt bích có vòng kín , bộ phận đóng kín dưới lắp trong téc nướcđảm bảo lượng nước chảy trong ống không bị bắn ra ngoài téc.
e、 Dung tích téc nước: 0.8m3.
10、 Máy kéo dẫn kiểu dây curoa: dùng đảm bảo trong quá trìnhliên tục sản xuất dây điện thì dây điện cao su duy trì được lực căng kéo dẫn ổn định.
1) Đường kính bánh kéo dẫn:Φ800mm.
2) Tốc độ dây kéo dẫn: max.120m/min.
3) Động lực: máy điện biến tần 5HP+ máy biến tần điều khiển.
a、 Máy điện biến tần 5HP nhãn hiệu Dongyuan- Đài Loan.
b、 Biến tần 5HPnhãn hiệu Yaskawa- Nhật.
4) Hộp giảm tốc bánh đà: nhãn hiệu ESPA
5) Xi lanh nhãn hiệu Yatai
6) Trên thân máy có bánh dẫn hướng dùng dẫn hướng dây điện ra vào.
11、 Máy in cao tốc:
a、 Đặc điểm :kiểu trộn động lực cao tốc, có thể in chữ ở tố độ dây 0~350M;
b、 Chât lượng in chữ phù hợp với các tiêu chuẩn UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK v.v…
12、 Bộ phận làm mát: dùng nước ở nhiệt độ thường làm giảm nhiệt độ dây điện;
a、 Phương thức làm mát: ở áp suất thường, nước máy chảy liên tục làm mát.
b、 Độ dài máng nước làm mát: 6m;
c、 Môi chất làm mát: nước máy ở nhiệt độ thường áp suất thường.
d、 Bộ phận thổi khô: phương thức thổi khô: đầu thổi gió hình vòng, phân làm hai đoạn phun khí thổi khô.
13、 Giá lực căng trữ dây:
1) Kiểu: giá rỗng song song, dài 9M;
2) Động lực: động cơ+ bộ ly hợp bột từ.
a、 Động cơ 1HP, nhãn hiệu Chengbang- Đài Loan
b、 Bộ ly hợp bột từ 5KG, nhãn hiệu Weizheng.
3) Bó dây thép nhiều lõi Φ5mm;
4) Độ dài trữ dây:10m-200mm;
5) Bánh trữ dây: đường kính Φ300mm,chất liệu: hợp kim nhôm, số bánh 10 miếng đối 11 miếng;
6) Chống rung: lò xo ép nén.
7) Bộ phận kiểm tra góc độ: thước đồng bộ điều khiển lực căng tuyến tính;
8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau có thiết kế công tắc giới hạn cực, đồng bộ điều khiển dừng máy khẩn cấp khi đứt dây;
9) Tủ điều khiển: được lắp ở chỗ bánh điện chuyển hướng dây vào trên giá trữ dây, điều khiển động cơ động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc điều chỉnh VR , đồng hồ hiển thị lực căng, đèn hiển thị điện nguồn.
14、 Bộ đếm mét: được lắp trên giá trữ dây, đồng hồ đếm mét dùng nhãn hiệu Yangming- Đài Loan.
a、 Đường kính bánh đếm mét: Φ159.15mm;
b、 Đường kính dây thích hợp: max Φ25mm.
15、 Máy đo đường kính bằng laze: nhãn hiệu Ouqin-Shanghai.
a、 Quy cách: đầu kiểm tra đơn đơn hướng -20mm;
b、 Phạm vi kiểm tra: 0.1mm-20mm;
c、 Tỷ lệ sai số: 0.001mm。
16、 Máy thử hoa lửa:
a、 Đường kính ngoài: Φ0.1~Φ50mm;
b、 Điện áp thử nghiệm:0~15KV;
c、 Phù hợp với tiêu chuẩn của Nhật, Mỹ, Châu âu hoặc chứng nhận 3C của Trung Quốc.
17、 Máy thu dây
1) Máy thu dây hai trục: có thể thu bin hoặc thu cuộn, bin thu dây Φ400~Φ630mm;
2) Đếm mét tự , đến độ dài cài đặt tự động dừng máy.
3) Động lực: Máy điện biến tần 3HP + bộ biến tần điều khiển
a、 Máy điện biến tần 3HP, nhãn hiệu DongYuan- Đài Loan.
b、 Biến tần 3HP, nhãn hiệu Yaskawa - Nhật
4) Điều khiển xếp dây: động cơ nhập khẩu và biến tần , tự động điều chỉnh khoảng cách dây, đảm bảo xếp dây ngay ngắn;
a、 Máy điện xếp dây: máy điện giảm tốc 200W 1:5, nhãn hiệu Wanxin- Đài Loan.
b、 Bộ biến tần : Mitsubishi- Nhật.
5) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
18、 Hệ thống điều khiển vị trí nước: dùng cho hơi nước trong ống lưu hoá kín.
1) Hệ thống điều khiển vị trí nước chủ yếu được tổ thành bởi: bơm nước, bộ truyền thay đổi sức nén, biến tần, van ngắt, van chặn, áp lực kế, ống nước vào và thải kín.
a、 Bơm nước: DG12-25,9 cấp,công suất :18.5kw,tốc độ quay :2950r/min,hành trình bơm lên cao:225m;(Bên Mua tự trang bị)
b、 Bộ truyền thay đổi sức nén: model:ST3351HP5E22EB2D, nhãn hiệu Qinyi.
c、 Bộ biến tần: quy cách 1.5kw, nhãn hiệu Yaskawa- Nhật.
2) Cài đặt vị trí nước: do máy tính màn cảm ứng tiến hành cài đặt , nhãn hiệu Simen.
3) Điều khiển: Thông qua phản hồi của bộ truyền thay đổi sức nén , PLC (Simen- Đức) tiến hành bộ biến tần điều tốc PID tự động điều khiển vị trí nước, đáp ứng nước kín cần dung trong sản xuất thông thường, hệ thống do máy tính điều khiển.
4) Ống nước vào và nước thải (do bên Mua lắp đặt).
19、 Tủ điều khiển chính màn hình tiếp xúc: các linh kiện điện đều ngoại nhập.
1) Nguồn điện: 380V,3 pha,50Hz;
2) Điều khiển nhiệt :
a、 Đồng hồ điều khiển nhiệt độ: RKC- Nhật
b、 Zơ le: Omron- Nhật.
c、 Phạm vi điều khiển nhiệt : cài đặt điều khiển hoàn toàn tự động từ 0~399℃.
3) Hệ thống điều khiển:
a、 Bộ điều khiển PLC: Simen- Đức
b、 Màn hình cảm ứng 10.4 inch- Simen.
c、 Điều khiển liên động và đơn động động cơ của máy bọc và máy kéo dẫn, hệ thống điều khiển đơn động và liên động.
4) Các linh kiện điện khác:
a、 Ampe kế: Ruisheng - Đài Loan.
b、 Vôn kế: Ruisheng - Đài Loan.
c、 Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn: Tiande- Đài Loan.
5) Các tham số chủ yếu đều hiển thị giám sát điều khiển trên màn cảm ứng, có chức năng báo sự cố.
Phụ kiện dự phòng:
1) Cầu chì:5 chiếc
2) Chiết áp nhiều vòng :2 chiếc
3) Nút ấn: 2 chiếc
4) Bộ tiết xúc gia nhiệt: 01 chiếc
5) Zơ le chất rắn:1 chiếc
Dụng cụ kèm theo máy:
1) Hộp dụng cụ: 01 hộp
2) Mỏ lết: 01 chiếc
3) Kìm mỏ nhọn:01 chiếc
4) Clê tuýp lục giác trong: 01 bộ
5) Clê 3~24: 01 bộ
6) Tuốc lơ vít (4 cạnh, 2 cạnh): mỗi loại 1 chiếc
7) Clê trăng khuyết: 01 chiếc
8) Clê bánh cóc đầu bọc: 01 chiếc