Sản phẩm
Sản phẩm | Máy bện trả xoắn dây nhôm |
Tính năng:
Máy chủ yếu dùng để bện dây nhôm lõi thép, nhôm, đồng, dây đã bọc cách điện v.v…
2. Tham số kỹ thuật chủ yếu:
2.1 Đường kính dây đơn:
+ Lõi dây cách điện: Φ3~Φ6.0mm
+ Đồng Φ1.5~Φ3.0mm
+ Nhôm Φ1.8~Φ4.0mm
- 2.2 Đường kính ngoài max của thể bện: Φ18mm
2.3 Tốc độ quay của thể bện:
6 bin 50.4~120r/min
2.4 Bước bện
6 bin 42.5~732mm
- 2.5 Tốc độ dẫn kéo dây: 5.1~36.9m/min
- 2.6 Đường kính bánh dẫn kéo: Φ1600mm
- 2.7 Quy cách bin nhả dây trong lồng bện: PND500mm
- 2.8 Quy cách bin nhả dây trung tâm: PND500mm
- 2.9 Quy cách bin thu dây: PN800~PN1600mm
- 2.10 Công suất máy điện chính: 22kW(máy điện DC)
- 2.11 Độ cao trung tâm của thiết bị: 1000mm
3. Các bộ phận cấu thành chủ yếu:
- 3.1 Giá cấp dây thủ công Φ500 1bộ
- 3.2 Giá dẫn dây kiểu chữ井 1bộ
- 3.3 Thể bện 6 bin 1bộ
- 3.4 Giá khuôn dây 1bộ
- 3.5 Bộ đếm mét cơ khí 1bộ
- 3.6 Bộ dẫn kéo kép Φ1500 1bộ
- 3.7 Gia xếp thu dây kiểu không trục Φ1600 1bộ
- 3.8 Hệ thống truyền động cơ khí 1bộ
- 3.9Hệ thống điều khiển điện 1bộ
- 3.10 Lan can an toàn 1bộ
4. Tham số kỹ thuật và kết cấu của các bộ phận chủ yếu:
4.1 Giá cấp dây thủ công Φ500
- 4.1.1 Quy cách bin dây: PND500
4.1.3 Kẹp chặt và nới lỏng bin dây thủ công kiểu không trục, lên xuống bin thủ công.
- 4.1.4 Trọng tải lớn nhất của giá cấp dây: 500㎏
4.2 Thể bện 6 bin
- 4.2.1 Quy cách bin trong giá lồng: PND500mm
4.2.2 Lực căng cấp dây điều chỉnh ma sát cơ khí ,có thể điều tiết, đai tạo ma sát dùng dây cu roa.
- 4.2.3 Tốc độ quay thể bện: 50.4~120r/min
- 4.2.4 Bước bện 42.5~732mm
4.2.5 Thể bện 6 bin dùng bệ đỡ kép để đỡ, trục chủ là ống thép dày không nối, thông qua máng chốt nối với bin bện, thép tốt, thể bện 6 bin không bánh đỡ, sử dụng trả xoắn bằng bánh răng, thể bện có thể quay tốc độ cao trong thời gian dài.
4.2.6 Thể bện dùng phanh đĩa khíđộng.
4.2.7 Thân hộp bện lồng có 6 cấp biến tốc, và có hướng trái phải , chức năng số mo.
4.2.8 Chỗ thể bện và khuôn dây kèm bộ phận đứt dâydừng máy kiểu miếng cắt.
4.2.9 Chỗ đỡ trước thể bện có thiết kế các nút dừng khẩn cấp, chuông cảnh báo, chuyển động ít, thuận tiện thao tác lên xuống bin của thiết bị.
4.3 Bộ dẫn kéo kéo Φ1500
- 4.3.1 Số cấp dẫn kéo 27cấp
- 4.3.2 Đường kính bánh dẫn kéo Φ1500mm
- 4.3.3 Đường kính bánh phân dây: Φ1500mm
- 4.3.4 Tốc độ dẫn kéo dây lớn nhất: 5.1~36.9m/min
- 4.3.5 Lực dẫn kéo lớn nhất: 5T
4.4 Giá xếp thu dây kiểu không trục Φ1600
- 4.4.1 Quy cách bin thu dây PN800~PN1600
- 4.4.2 Máy điện mômen lực thu dây 6Kg·m
- 4.4.3 Tốc độ thu dây: 60m/min
4.4.4 Kẹp chặt nới lỏng bin dây điện động kiểu không trục, nâng hạ bin điện động.
4.4.5 Kết cấu kiểu không trục, kẹp chặt hoặc nới lỏng bin điện động, nâng hạ bin điện động, xếp dây bám sát tốc độ thu dây, khoảng cách xếp dây có thể điều chỉnh vô cấp.
4.5 Hệ thống truyền động cơ khí:
- 4.5.1 Công suất máy điện truyền động chủ: 30KW(DC)
- 4.5.2 Hệ thống truyền động cơ khí bao gồm máy điện chủ, hộp giảm tốc chính, trục truyền động…
4.6 Truyền động điện khí và hệ thống điều chỉnh.
- 4.6.1 Điện nguồn: 3 pha 5 dây 380V(±10%), 50HZ
4.6.2 Điều khiển truyền động chính dùng bộ điều tốc một chiều không nghịch chiều hiển thị số SSD nhập khẩu của Anh. Điều khiển cả máy dùng bộ điều khiển có thể lập trình của Tây Môn Tử để quản lý.
- 4.6.3 Cả máy có thiết kế các bộ phận bảo vệ như sau:
4.6.3.2Bảo vệ quá tải xếp thu dây, nguồn điện.
5.Phương thức thao tác máy: máy tay phải
6.Màu sơn của thiết bị theo bảng màu của khách hàng cung cấp.
7.Dùng sơ đồ bin do khách hàng cung cấp.
8. Các tài liệu kèm theo máy:
8.1 Sơ đồ tổng thể máy, sơ đồ mặt bằng, sơ đồ đường điện, sơ đồ nối dây bên ngoài.
8.2 Sách HDSD, sơ đồ đơn giản kết cấu truyền động, sơ đồ nguyên lý điều chỉnh điện.
Tính năng:
Máy chủ yếu dùng để bện dây nhôm lõi thép, nhôm, đồng, dây đã bọc cách điện v.v…
2. Tham số kỹ thuật chủ yếu:
2.1 Đường kính dây đơn:
+ Lõi dây cách điện: Φ3~Φ6.0mm
+ Đồng Φ1.5~Φ3.0mm
+ Nhôm Φ1.8~Φ4.0mm
- 2.2 Đường kính ngoài max của thể bện: Φ18mm
2.3 Tốc độ quay của thể bện:
6 bin 50.4~120r/min
2.4 Bước bện
6 bin 42.5~732mm
- 2.5 Tốc độ dẫn kéo dây: 5.1~36.9m/min
- 2.6 Đường kính bánh dẫn kéo: Φ1600mm
- 2.7 Quy cách bin nhả dây trong lồng bện: PND500mm
- 2.8 Quy cách bin nhả dây trung tâm: PND500mm
- 2.9 Quy cách bin thu dây: PN800~PN1600mm
- 2.10 Công suất máy điện chính: 22kW(máy điện DC)
- 2.11 Độ cao trung tâm của thiết bị: 1000mm
3. Các bộ phận cấu thành chủ yếu:
- 3.1 Giá cấp dây thủ công Φ500 1bộ
- 3.2 Giá dẫn dây kiểu chữ井 1bộ
- 3.3 Thể bện 6 bin 1bộ
- 3.4 Giá khuôn dây 1bộ
- 3.5 Bộ đếm mét cơ khí 1bộ
- 3.6 Bộ dẫn kéo kép Φ1500 1bộ
- 3.7 Gia xếp thu dây kiểu không trục Φ1600 1bộ
- 3.8 Hệ thống truyền động cơ khí 1bộ
- 3.9Hệ thống điều khiển điện 1bộ
- 3.10 Lan can an toàn 1bộ
4. Tham số kỹ thuật và kết cấu của các bộ phận chủ yếu:
4.1 Giá cấp dây thủ công Φ500
- 4.1.1 Quy cách bin dây: PND500
4.1.3 Kẹp chặt và nới lỏng bin dây thủ công kiểu không trục, lên xuống bin thủ công.
- 4.1.4 Trọng tải lớn nhất của giá cấp dây: 500㎏
4.2 Thể bện 6 bin
- 4.2.1 Quy cách bin trong giá lồng: PND500mm
4.2.2 Lực căng cấp dây điều chỉnh ma sát cơ khí ,có thể điều tiết, đai tạo ma sát dùng dây cu roa.
- 4.2.3 Tốc độ quay thể bện: 50.4~120r/min
- 4.2.4 Bước bện 42.5~732mm
4.2.5 Thể bện 6 bin dùng bệ đỡ kép để đỡ, trục chủ là ống thép dày không nối, thông qua máng chốt nối với bin bện, thép tốt, thể bện 6 bin không bánh đỡ, sử dụng trả xoắn bằng bánh răng, thể bện có thể quay tốc độ cao trong thời gian dài.
4.2.6 Thể bện dùng phanh đĩa khíđộng.
4.2.7 Thân hộp bện lồng có 6 cấp biến tốc, và có hướng trái phải , chức năng số mo.
4.2.8 Chỗ thể bện và khuôn dây kèm bộ phận đứt dâydừng máy kiểu miếng cắt.
4.2.9 Chỗ đỡ trước thể bện có thiết kế các nút dừng khẩn cấp, chuông cảnh báo, chuyển động ít, thuận tiện thao tác lên xuống bin của thiết bị.
4.3 Bộ dẫn kéo kéo Φ1500
- 4.3.1 Số cấp dẫn kéo 27cấp
- 4.3.2 Đường kính bánh dẫn kéo Φ1500mm
- 4.3.3 Đường kính bánh phân dây: Φ1500mm
- 4.3.4 Tốc độ dẫn kéo dây lớn nhất: 5.1~36.9m/min
- 4.3.5 Lực dẫn kéo lớn nhất: 5T
4.4 Giá xếp thu dây kiểu không trục Φ1600
- 4.4.1 Quy cách bin thu dây PN800~PN1600
- 4.4.2 Máy điện mômen lực thu dây 6Kg·m
- 4.4.3 Tốc độ thu dây: 60m/min
4.4.4 Kẹp chặt nới lỏng bin dây điện động kiểu không trục, nâng hạ bin điện động.
4.4.5 Kết cấu kiểu không trục, kẹp chặt hoặc nới lỏng bin điện động, nâng hạ bin điện động, xếp dây bám sát tốc độ thu dây, khoảng cách xếp dây có thể điều chỉnh vô cấp.
4.5 Hệ thống truyền động cơ khí:
- 4.5.1 Công suất máy điện truyền động chủ: 30KW(DC)
- 4.5.2 Hệ thống truyền động cơ khí bao gồm máy điện chủ, hộp giảm tốc chính, trục truyền động…
4.6 Truyền động điện khí và hệ thống điều chỉnh.
- 4.6.1 Điện nguồn: 3 pha 5 dây 380V(±10%), 50HZ
4.6.2 Điều khiển truyền động chính dùng bộ điều tốc một chiều không nghịch chiều hiển thị số SSD nhập khẩu của Anh. Điều khiển cả máy dùng bộ điều khiển có thể lập trình của Tây Môn Tử để quản lý.
- 4.6.3 Cả máy có thiết kế các bộ phận bảo vệ như sau:
4.6.3.2Bảo vệ quá tải xếp thu dây, nguồn điện.
5.Phương thức thao tác máy: máy tay phải
6.Màu sơn của thiết bị theo bảng màu của khách hàng cung cấp.
7.Dùng sơ đồ bin do khách hàng cung cấp.
8. Các tài liệu kèm theo máy:
8.1 Sơ đồ tổng thể máy, sơ đồ mặt bằng, sơ đồ đường điện, sơ đồ nối dây bên ngoài.
8.2 Sách HDSD, sơ đồ đơn giản kết cấu truyền động, sơ đồ nguyên lý điều chỉnh điện.