Sản phẩm
Sản phẩm | Máy bện lồng(cưỡng bức) |
- Công dụng:
Máy chuyên dùng bện ép chặt kiểu thể dẫn hình quạt và thể dẫn hình tròn
- Tham số kỹ thuật:
- 1. Đường kính bện dây đơn: Dây đồng: f1.5-…f5.0mm
Dây nhôm: f1.8-…. f5.0mm
- 2. Đường kính bện lớn nhất: f45mm
3. Khoảng cách bện (đốt bện):
12 bin: 54-960mm
18 bin: 62-1090mm
30 bin: 85-1200mm
4. Tốc độ quay khung lớn nhất:
12 bin: 146r/min
18 bin: 128r/min
30 bin: 90r/min
- 5. Tốc độ dẫn lớn nhất: 55m/min
- 6. Qui cách bin nhả dây trong khung: PND630
- 7. Qui cách bin nhả dây trung tâm: PN1250-PN2500
- 8. Qui cách bin thu dây: PN1600-PN3150
- 9. Công suất motor chính: 185kw ( DC)
- Bộ phận cấu thành chính:
- 1. Giá nhả dây kiểu đoạn trục f2500: 01 bộ
- 2. Giá vào dây hiểu giếng ( #): 01 bộ
- 3. Thân bện bin 12, 18, 30 Mỗi loạI 01 bộ
- 4. Thiết bị bệ nâng bin 03 bộ
- 5. Thiết bị ép chặt 03 bộ
- 6. Thiết bị ghi mét 01 bộ
7. Máy kéo dẫn đôi lực mạnh f2500 ( kèm thiết bị ép dây khí động): 01 bộ
- 8. Giá thu nhả dây kiểu đoạn trục f3150: 01 bộ
- 9. Hệ thống truyền động: 01 bộ
- 10. Hệ thống điều khiển điện 01 bộ
- 11. Hệ thống bảo hộ 01 bộ
- Tham số kỹ thuật và kết cấu bộ phận chính:
- Giá nhả dây kiểu đoạn trục f2500
- 1.1 TảI trọng lớn nhất: 12 tấn
- 1.2 Qui cách bin dây: PN1250-PN2500
- Tham số kỹ thuật và kết cấu bộ phận chính:
1.3 Điều khiển ma sát thiết bị tăng chỉnh nhả dây, kẹp điện động, nâng hạ bằng điện động.
- Thân bện bin 12, 18, 30
- 2.1 Qui cách bin nhả dây: PND630
2.2 Tốc độ quay lớn nhất của khung:
12 bin 146r/min
18 bin 128r/min
30 bin 90r/min
- 2.3 Cấp số tốc độ: 6 cấp
- 2.4 Kết cấu giá khung 4 …….
2.5 Điều chỉnh lực căng dạng khí, độ căng bin dây dầy và bin dây vơi cố định không thay đổi.
2.6 Kẹp bin dây bằng khínén kiểu không trục, máy tự động chốt chặt, thao tác thuận tiện, tốc độ nhanh, an toàn.
3. Thiết bị lên bin bên cạnh.
- 3.1 Bin dây phù hợp: PN630
- 3.2 Phương thức lên xuống Điện động
- 4. Máy kéo dẫn đôi f2500
- 4.1 Đường kính bánh kéo dẫn f2500mm
- 4.2 Tốc độ kéo dẫn lớn nhất 55m/min
- 4.3 Số đổi tốc độ kéo dẫn 36 số
- 4.4 Lực kéo dẫn lớn nhất 20 tấn
5. Giá thu dảI dây kiểu đầu trục f3150
- 5.1 Tải trọng lớn nhất 15 tấn
- 5.2 Đường kính dải dây lớn nhất f50mm
- 5.3 Qui cách bin thu dây PN1600-3150
- 5.4 Công suất mômen thu dây 80N* m
5.5 Kết cấu kiểu đầu trục, đầu trục ( không trục) kẹp chặt, điện động lên xuống, kệp chặt. Tốc độ dảI dây và thu dây sát nhau, khoảng cách đốt dảI dây có thể điều chỉnh vô cấp.
6. Hệ thống truyền động.
- 6.1 Công suất motor truyền động chính 185kw (DC)
6.2 Hệ thống truyền động bao gồm: Motor chính, hòm giảm tốc chính, trục truyền động, lên bin tốc độ chậm v.v…
7. Hệ thống điều khiển điện.
7.1 Nguồn điện 3 pha 5 dây, 380v ( ±10%), 50Hz;
7.2 Điều khiển truyền động chính sử dụng thiết bị điều tốc dòng điện một chiều mới của Eroland Anh Quốc. Điều khiển tổng thể sử dụng thiết bị lập trình quản lícủa hãng Siemens.
7.3 Máy còn thiết lập các chức năng bảo vệ sau:
7.3.1 Cảnh báo sự cố thiết bị điều khiển dòng điện.
7.3.2 bảo vệ thu dảI dây bị quá tảI, bảo vệ nguồn điện.
7.3.3 Bảo vệ điện áp bị thiếu áp.
7.3.4 Bảo vệ đứt dây.
- Đặc điểm chủ yếu.
1. Loại máy này sử dụng lên xuống bin tổng thể, kẹp chặt dạng khí, thao tác thuận tiện, rút ngắn thờI gian làm việc, nâng cao hiệu quả sản xuất.
2. Sử dụng điều khiển tăng giãn dạng khí, có cơ cấu tăng chỉnh tự động, luôn duy trì độ căng ổn định, giúp cho độ căng của bin dây khi đầy cũng như khi vơi không bị thay đổi.
3. Sử dụng kiểu bệ trục lien động, bảo đảm khoảng cách các đốt bện luôn chính xác và ổn định. Thân bện sử dụng kết cấu khung nâng cao độ bền và dẻo dai cho kết cấu, nâng cao hiệu quả sản xuất.
4. Sử dụng ổ trục nhập khẩu.
5. Máy này sử dụng điều khiển lập trình chỉ huy thống nhất, ăn khớp với trạng thái làm việc của
các bộ phận điện trong máy, sử dụng thiết bị điều tốc một chiều bằng chữ số mới toàn bộ điều khiển hệ thống khởi động và tốc độ vận hành của điện cơ dòng điện mộtc chiều.
- Bên mua cần chuẩn bị một số điều kiện sau:
1. Nguồn khí
- 1.1 Khí nén: 0.6Mpa
- 1.2 Lượng khí: 1.0m3/min
- PhốI kiện kèm theo máy
- 1. Khuôn luồn dây 01 bộ
- 2. Dụng cụ 01 bộ
- 3. Đai đồng bộ 01 bộ
IIX. Các bộ phận cần mua như sau:
- Motor chính sử dụng dòng điện một chiều 24 Trung quốc ( Tiên Phong Vô Tích).
- Bộ điều khiển dòng điện chính sử dụng bộ điều tốc dòng điện một chiều của Eroland Anh Quốc.
- Bánh răng của cả máy dung chất liệu 40Cr sau khi đã gia công và tôi cao tần.
- Công dụng:
Máy chuyên dùng bện ép chặt kiểu thể dẫn hình quạt và thể dẫn hình tròn
- Tham số kỹ thuật:
- 1. Đường kính bện dây đơn: Dây đồng: f1.5-…f5.0mm
Dây nhôm: f1.8-…. f5.0mm
- 2. Đường kính bện lớn nhất: f45mm
3. Khoảng cách bện (đốt bện):
12 bin: 54-960mm
18 bin: 62-1090mm
30 bin: 85-1200mm
4. Tốc độ quay khung lớn nhất:
12 bin: 146r/min
18 bin: 128r/min
30 bin: 90r/min
- 5. Tốc độ dẫn lớn nhất: 55m/min
- 6. Qui cách bin nhả dây trong khung: PND630
- 7. Qui cách bin nhả dây trung tâm: PN1250-PN2500
- 8. Qui cách bin thu dây: PN1600-PN3150
- 9. Công suất motor chính: 185kw ( DC)
- Bộ phận cấu thành chính:
- 1. Giá nhả dây kiểu đoạn trục f2500: 01 bộ
- 2. Giá vào dây hiểu giếng ( #): 01 bộ
- 3. Thân bện bin 12, 18, 30 Mỗi loạI 01 bộ
- 4. Thiết bị bệ nâng bin 03 bộ
- 5. Thiết bị ép chặt 03 bộ
- 6. Thiết bị ghi mét 01 bộ
7. Máy kéo dẫn đôi lực mạnh f2500 ( kèm thiết bị ép dây khí động): 01 bộ
- 8. Giá thu nhả dây kiểu đoạn trục f3150: 01 bộ
- 9. Hệ thống truyền động: 01 bộ
- 10. Hệ thống điều khiển điện 01 bộ
- 11. Hệ thống bảo hộ 01 bộ
- Tham số kỹ thuật và kết cấu bộ phận chính:
- Giá nhả dây kiểu đoạn trục f2500
- 1.1 TảI trọng lớn nhất: 12 tấn
- 1.2 Qui cách bin dây: PN1250-PN2500
- Tham số kỹ thuật và kết cấu bộ phận chính:
1.3 Điều khiển ma sát thiết bị tăng chỉnh nhả dây, kẹp điện động, nâng hạ bằng điện động.
- Thân bện bin 12, 18, 30
- 2.1 Qui cách bin nhả dây: PND630
2.2 Tốc độ quay lớn nhất của khung:
12 bin 146r/min
18 bin 128r/min
30 bin 90r/min
- 2.3 Cấp số tốc độ: 6 cấp
- 2.4 Kết cấu giá khung 4 …….
2.5 Điều chỉnh lực căng dạng khí, độ căng bin dây dầy và bin dây vơi cố định không thay đổi.
2.6 Kẹp bin dây bằng khínén kiểu không trục, máy tự động chốt chặt, thao tác thuận tiện, tốc độ nhanh, an toàn.
3. Thiết bị lên bin bên cạnh.
- 3.1 Bin dây phù hợp: PN630
- 3.2 Phương thức lên xuống Điện động
- 4. Máy kéo dẫn đôi f2500
- 4.1 Đường kính bánh kéo dẫn f2500mm
- 4.2 Tốc độ kéo dẫn lớn nhất 55m/min
- 4.3 Số đổi tốc độ kéo dẫn 36 số
- 4.4 Lực kéo dẫn lớn nhất 20 tấn
5. Giá thu dảI dây kiểu đầu trục f3150
- 5.1 Tải trọng lớn nhất 15 tấn
- 5.2 Đường kính dải dây lớn nhất f50mm
- 5.3 Qui cách bin thu dây PN1600-3150
- 5.4 Công suất mômen thu dây 80N* m
5.5 Kết cấu kiểu đầu trục, đầu trục ( không trục) kẹp chặt, điện động lên xuống, kệp chặt. Tốc độ dảI dây và thu dây sát nhau, khoảng cách đốt dảI dây có thể điều chỉnh vô cấp.
6. Hệ thống truyền động.
- 6.1 Công suất motor truyền động chính 185kw (DC)
6.2 Hệ thống truyền động bao gồm: Motor chính, hòm giảm tốc chính, trục truyền động, lên bin tốc độ chậm v.v…
7. Hệ thống điều khiển điện.
7.1 Nguồn điện 3 pha 5 dây, 380v ( ±10%), 50Hz;
7.2 Điều khiển truyền động chính sử dụng thiết bị điều tốc dòng điện một chiều mới của Eroland Anh Quốc. Điều khiển tổng thể sử dụng thiết bị lập trình quản lícủa hãng Siemens.
7.3 Máy còn thiết lập các chức năng bảo vệ sau:
7.3.1 Cảnh báo sự cố thiết bị điều khiển dòng điện.
7.3.2 bảo vệ thu dảI dây bị quá tảI, bảo vệ nguồn điện.
7.3.3 Bảo vệ điện áp bị thiếu áp.
7.3.4 Bảo vệ đứt dây.
- Đặc điểm chủ yếu.
1. Loại máy này sử dụng lên xuống bin tổng thể, kẹp chặt dạng khí, thao tác thuận tiện, rút ngắn thờI gian làm việc, nâng cao hiệu quả sản xuất.
2. Sử dụng điều khiển tăng giãn dạng khí, có cơ cấu tăng chỉnh tự động, luôn duy trì độ căng ổn định, giúp cho độ căng của bin dây khi đầy cũng như khi vơi không bị thay đổi.
3. Sử dụng kiểu bệ trục lien động, bảo đảm khoảng cách các đốt bện luôn chính xác và ổn định. Thân bện sử dụng kết cấu khung nâng cao độ bền và dẻo dai cho kết cấu, nâng cao hiệu quả sản xuất.
4. Sử dụng ổ trục nhập khẩu.
5. Máy này sử dụng điều khiển lập trình chỉ huy thống nhất, ăn khớp với trạng thái làm việc của
các bộ phận điện trong máy, sử dụng thiết bị điều tốc một chiều bằng chữ số mới toàn bộ điều khiển hệ thống khởi động và tốc độ vận hành của điện cơ dòng điện mộtc chiều.
- Bên mua cần chuẩn bị một số điều kiện sau:
1. Nguồn khí
- 1.1 Khí nén: 0.6Mpa
- 1.2 Lượng khí: 1.0m3/min
- PhốI kiện kèm theo máy
- 1. Khuôn luồn dây 01 bộ
- 2. Dụng cụ 01 bộ
- 3. Đai đồng bộ 01 bộ
IIX. Các bộ phận cần mua như sau:
- Motor chính sử dụng dòng điện một chiều 24 Trung quốc ( Tiên Phong Vô Tích).
- Bộ điều khiển dòng điện chính sử dụng bộ điều tốc dòng điện một chiều của Eroland Anh Quốc.
- Bánh răng của cả máy dung chất liệu 40Cr sau khi đã gia công và tôi cao tần.