Sản phẩm
Sản phẩm | Dây chuyền máy bọc phi 90 |
Các bộ phận máy:
TT |
Tên và quy cách |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Giá cấp dây kiểu hai trục |
01 chiếc |
|
B |
Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh |
01 chiếc |
|
C |
Máy bọc chủФ90X25D |
01 chiếc |
|
D+E |
Tủ điều khiển chính |
01bộ |
|
F |
Máng nước di chuyển |
01 chiếc |
|
G |
Máy in chữ |
01 chiếc |
|
H |
Máng nước làm mát hai tầng |
01 bộ |
|
I |
Máy dẫn kéo kiểu đóng kín+ đếm mét |
01 bộ |
|
J |
Giá trữ dây lực căng |
01 chiếc |
|
K |
Máy thu dây kiểu hai trục |
01 chiếc |
|
II. Quy cách các bộ phận cấu thành:
- Giá cấp dây kiểu hai trục: kiểu hai trụcФ400mm-Ф500mm, có thể tự động điều chỉnh lực căng, lên xuống mâm dây dùng tay đẩy kiểu tay đòn, dễ dàng thuận tiện.
B. Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh( kiểu hộp dụng cụ)
(1) Rãnh xếp bánh nắn thẳng Ф60mm: 5 chiếc.
(2) Tùy theo yêu cầu có thể điều chỉnh lên xuống.
(3) Độ cao trung tâm:1020mm
C. Máy bọc chủ Ф90X25D
(1) Chất liệu bọc:PVC,mức độ nhựa hóa 100%;
(2) Lượng đùn lớn nhất:250KG/H;
(3) Trục vít: Đài Loan, chất liệu sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, các ren được xử lý thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng. Đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hóa tốt, bề mặt thành phẩm độ bóng cao. Đường kính:Ф90mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính L/D:25/1. Tốc độ quay của trục vít :0-80RPM
(4) Xi lanh-Ф90,sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, xử lý thấm nitơ, trong nòng được mài tinh xác, độ cứng mặt trong của xi lanh cao như các ren của trục vít, độ cứng mặt trên: R2-R3độ.
(5) Hộp bánh răng: chất liệu hộp bằng thép đúc.Chất liệu bánh răng: thép hợp kim crôm cao, mặt răng được xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn, tiếng ồn thấp.
(6) Đầu bọc có thể điều chỉnh nghiêng: 01 chiếc;
(7) Kẹp đầu bọc: khóa chặt bằng bu lông hai bên.
(8) Gia nhiệt và làm mát: Cả máy có 7 đoạn gia nhiệt( thân máy 5 đoạn, đầu bọc 2 đoạn) phối hợp với 4 quạt gió tự động thay nhau làm mát và gia nhiệt. Nhiệt độ có thể tự điều tiết trong phạm vi 0-399℃, khi nhiệt độ thực tế cao hơn nhiệt độ cài đặt, máy tính sẽ tự động ngắt điện nguồn bộ phận gia nhiệt, đồng thời nối với nguồn điện quạt gió làm mát.
(9) Máy hút liệu và phễu sấy nguyên liệu dung lượng sấy:75KG , có cảnh báo khi không có nguyên liệu. Lượng hút nguyên liệu:800KG/ H ( Xinyi- Đài Loan).
(10) Động cơ: Động cơ 50HP Sheng feng –Đài loan, biến tần Mitsubishi- Nhật Bản.
D+E . Tủ điều khiển chính: các linh kiện điện đều nhập khẩu.
(1) Đồng hồ tự động điều chỉnh nhiệt độ( Nhật RKC)Tự động điều chỉnh cài đặt trong phạm vi:0-399℃.
(2) Máy bọc và động cơ máy dẫn kéo có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động.
(3) Hệ thống điện có thể điều khiển đơn động và liên động.
(4) Đồng hồ hiển thị tốc độ dây kiểu số.(Qi sheng- Đài Loan)
(5) Vôn kế , Am pe kế( Rui sheng- Đài Loan)
(6) Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn( Tian de- Đài Loan).
- Máng nước di động: làm bằng thép không rỉ, dài 1.5M.
- Máy in chữ: Chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn của: UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK( Xin hua-Đài Loan).
- Máng nước làm mát : hai tầng, mỗi tầng dài 5m làm bằng thép không rỉ , độ dài làm mát có hiệu quả là 20m, kèm theo hai bộ đầu thổi gió.
- Máy kéo dẫn kiểu đóng kín+ đếm mét
a. Máy kéo dẫn kiểu đóng kín
(1) Hai tang dẫn kéo, chất liệu hợp kim nhôm. Đường kính bánh: Ф600mm,đáy bằng có 4 rãnh, đã qua cân bằng động.
(2) Thân téc nước làm bằng thép không rỉ đóng kín, đảm bảo nước làm mát không bị bắn ra ngoài.
(3) Phối hợp máy biến tốc 4 đoạn , có thể căn cứ vào đường kính dây to nhỏ để thay đổi tốc độ nhanh ,vừa hoặc chậm.
(4) Động cơ: động cơ 5HP – Sheng feng Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi - Nhật .
(5) Tốc độ dây dẫn kéo:500m/min(max).
b. Máy đếm mét:
(1) Độ dài đếm mét: 0-999999m.
(2) Độ sai số chính xác: 0.1%
(3) Bánh đếm mét kiểu bập bềnh, Tiếp xúc hai mặt đàn hồi, bánh đếm mét, bánh ép đều có lò xo đỡ, có thể bập bềnh theo sự lung lay của dây cáp , giảm được độ trượt, nâng cao độ chính xác đếm mét.
J. Giá trữ dây lực căng: dài 12 M
(1) Kiểu : giá song song.
(2) Mô tơ: mô tơ giảm tốc 3HP phối hợp bộ ly hợp bột từ 20KG( Wei zheng Đài Loan)
(3) Cáp thép kiểu nhiều lõiФ6mm;
(4) Độ dài bù dây:10m-250m;
(5) Tang trữ dây: đường kínhФ350mm, chất liệu nhôm hợp kim, số rãnh 9 miếng đối 10 miếng .
(6) Chống va đập dùng bằng lò xo nén ép.
(7) Bộ phận kiểm tra kép bằng thước đồng bộ điều chỉnh lực căng tuyến tính.
(8) Bộ phận an toàn: đoạn trước và sau thiết kế công tắc giới hạn cực, điều khiển đồng bộ đứt dây dừng khẩn cấp.
(9) Tủ điều khiển: đặt bên ngoài bánh điện chuyển hướng dây vào của bộ bù, điều khiển: điều khiển động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc điều chỉnh lực căng VR, đồng hồ chỉ thị lực căng, đèn chỉ thị nguồn điện.
K. Máy thu dây kiểu hai trục
(1) Thu dây kiểu hai trục có thể thu vào bin dây hoặc đánh thành cuộn, bin thu dây:Ф500-630mm;
(2) Tự động đếm mét, đủ độ dài cài đặt thì tự động dừng máy.
(3) Mô tơ:Mô tơ 3HP Shengfeng – Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi- Nhật Bản.
(4) Bộ xếp dây cùng với động cơ và biến tần nhập khẩu, đều do vi tính điều khiển khoảng cách xếp dây, đảm bảo xếp dây đều đặn.
(5) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
Các linh kiện chủ yếu lựa chọn dùng
TT |
Tên |
Hãng sản xuất |
Xuất xứ |
1 |
Trục vít |
Jinhu |
Đài loan |
2 |
Máy hút liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
3 |
Phễu sấy liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
4 |
Động cơ máy chủ |
Shengfeng |
Đài Loan |
5 |
Biến tần động cơ máy chủ |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
6 |
Đồng hồ điều khiển nhiệt |
RKC |
Nhật Bản |
7 |
Đồng hồ hiển thị tốc độ |
Qisheng |
Đài Loan |
8 |
Zơ le |
Shilin |
Đài Loan |
9 |
Vôn kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
10 |
Am pe kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
11 |
Đèn hiển thị |
Tiande |
Đài Loan |
12 |
Công tắc |
Tiande |
Đài Loan |
13 |
Nút ấn |
Tiande |
Đài Loan |
14 |
Máy in chữ |
Xinhua |
Đài Loan |
15 |
Bộ biến tốc máy kéo dẫn |
Fuxing |
Đài Loan |
16 |
Động cơ máy kéo dẫn |
Shengfeng |
Đài Loan |
17 |
Biến tần máy kéo dẫn |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
18 |
Động cơ giá trữ dây |
Chengbang |
Đài Loan |
19 |
Bộ ly hợp bột từ |
Weizheng |
Đài Loan |
20 |
Động cơ giá thu dây |
Shengfeng |
Đài Loan |
21 |
Biến tần của động cơ giá thu dây |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
Các bộ phận máy:
TT |
Tên và quy cách |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Giá cấp dây kiểu hai trục |
01 chiếc |
|
B |
Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh |
01 chiếc |
|
C |
Máy bọc chủФ90X25D |
01 chiếc |
|
D+E |
Tủ điều khiển chính |
01bộ |
|
F |
Máng nước di chuyển |
01 chiếc |
|
G |
Máy in chữ |
01 chiếc |
|
H |
Máng nước làm mát hai tầng |
01 bộ |
|
I |
Máy dẫn kéo kiểu đóng kín+ đếm mét |
01 bộ |
|
J |
Giá trữ dây lực căng |
01 chiếc |
|
K |
Máy thu dây kiểu hai trục |
01 chiếc |
|
II. Quy cách các bộ phận cấu thành:
- Giá cấp dây kiểu hai trục: kiểu hai trụcФ400mm-Ф500mm, có thể tự động điều chỉnh lực căng, lên xuống mâm dây dùng tay đẩy kiểu tay đòn, dễ dàng thuận tiện.
B. Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh( kiểu hộp dụng cụ)
(1) Rãnh xếp bánh nắn thẳng Ф60mm: 5 chiếc.
(2) Tùy theo yêu cầu có thể điều chỉnh lên xuống.
(3) Độ cao trung tâm:1020mm
C. Máy bọc chủ Ф90X25D
(1) Chất liệu bọc:PVC,mức độ nhựa hóa 100%;
(2) Lượng đùn lớn nhất:250KG/H;
(3) Trục vít: Đài Loan, chất liệu sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, các ren được xử lý thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng. Đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hóa tốt, bề mặt thành phẩm độ bóng cao. Đường kính:Ф90mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính L/D:25/1. Tốc độ quay của trục vít :0-80RPM
(4) Xi lanh-Ф90,sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, xử lý thấm nitơ, trong nòng được mài tinh xác, độ cứng mặt trong của xi lanh cao như các ren của trục vít, độ cứng mặt trên: R2-R3độ.
(5) Hộp bánh răng: chất liệu hộp bằng thép đúc.Chất liệu bánh răng: thép hợp kim crôm cao, mặt răng được xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn, tiếng ồn thấp.
(6) Đầu bọc có thể điều chỉnh nghiêng: 01 chiếc;
(7) Kẹp đầu bọc: khóa chặt bằng bu lông hai bên.
(8) Gia nhiệt và làm mát: Cả máy có 7 đoạn gia nhiệt( thân máy 5 đoạn, đầu bọc 2 đoạn) phối hợp với 4 quạt gió tự động thay nhau làm mát và gia nhiệt. Nhiệt độ có thể tự điều tiết trong phạm vi 0-399℃, khi nhiệt độ thực tế cao hơn nhiệt độ cài đặt, máy tính sẽ tự động ngắt điện nguồn bộ phận gia nhiệt, đồng thời nối với nguồn điện quạt gió làm mát.
(9) Máy hút liệu và phễu sấy nguyên liệu dung lượng sấy:75KG , có cảnh báo khi không có nguyên liệu. Lượng hút nguyên liệu:800KG/ H ( Xinyi- Đài Loan).
(10) Động cơ: Động cơ 50HP Sheng feng –Đài loan, biến tần Mitsubishi- Nhật Bản.
D+E . Tủ điều khiển chính: các linh kiện điện đều nhập khẩu.
(1) Đồng hồ tự động điều chỉnh nhiệt độ( Nhật RKC)Tự động điều chỉnh cài đặt trong phạm vi:0-399℃.
(2) Máy bọc và động cơ máy dẫn kéo có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động.
(3) Hệ thống điện có thể điều khiển đơn động và liên động.
(4) Đồng hồ hiển thị tốc độ dây kiểu số.(Qi sheng- Đài Loan)
(5) Vôn kế , Am pe kế( Rui sheng- Đài Loan)
(6) Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn( Tian de- Đài Loan).
- Máng nước di động: làm bằng thép không rỉ, dài 1.5M.
- Máy in chữ: Chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn của: UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK( Xin hua-Đài Loan).
- Máng nước làm mát : hai tầng, mỗi tầng dài 5m làm bằng thép không rỉ , độ dài làm mát có hiệu quả là 20m, kèm theo hai bộ đầu thổi gió.
- Máy kéo dẫn kiểu đóng kín+ đếm mét
a. Máy kéo dẫn kiểu đóng kín
(1) Hai tang dẫn kéo, chất liệu hợp kim nhôm. Đường kính bánh: Ф600mm,đáy bằng có 4 rãnh, đã qua cân bằng động.
(2) Thân téc nước làm bằng thép không rỉ đóng kín, đảm bảo nước làm mát không bị bắn ra ngoài.
(3) Phối hợp máy biến tốc 4 đoạn , có thể căn cứ vào đường kính dây to nhỏ để thay đổi tốc độ nhanh ,vừa hoặc chậm.
(4) Động cơ: động cơ 5HP – Sheng feng Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi - Nhật .
(5) Tốc độ dây dẫn kéo:500m/min(max).
b. Máy đếm mét:
(1) Độ dài đếm mét: 0-999999m.
(2) Độ sai số chính xác: 0.1%
(3) Bánh đếm mét kiểu bập bềnh, Tiếp xúc hai mặt đàn hồi, bánh đếm mét, bánh ép đều có lò xo đỡ, có thể bập bềnh theo sự lung lay của dây cáp , giảm được độ trượt, nâng cao độ chính xác đếm mét.
J. Giá trữ dây lực căng: dài 12 M
(1) Kiểu : giá song song.
(2) Mô tơ: mô tơ giảm tốc 3HP phối hợp bộ ly hợp bột từ 20KG( Wei zheng Đài Loan)
(3) Cáp thép kiểu nhiều lõiФ6mm;
(4) Độ dài bù dây:10m-250m;
(5) Tang trữ dây: đường kínhФ350mm, chất liệu nhôm hợp kim, số rãnh 9 miếng đối 10 miếng .
(6) Chống va đập dùng bằng lò xo nén ép.
(7) Bộ phận kiểm tra kép bằng thước đồng bộ điều chỉnh lực căng tuyến tính.
(8) Bộ phận an toàn: đoạn trước và sau thiết kế công tắc giới hạn cực, điều khiển đồng bộ đứt dây dừng khẩn cấp.
(9) Tủ điều khiển: đặt bên ngoài bánh điện chuyển hướng dây vào của bộ bù, điều khiển: điều khiển động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc điều chỉnh lực căng VR, đồng hồ chỉ thị lực căng, đèn chỉ thị nguồn điện.
K. Máy thu dây kiểu hai trục
(1) Thu dây kiểu hai trục có thể thu vào bin dây hoặc đánh thành cuộn, bin thu dây:Ф500-630mm;
(2) Tự động đếm mét, đủ độ dài cài đặt thì tự động dừng máy.
(3) Mô tơ:Mô tơ 3HP Shengfeng – Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi- Nhật Bản.
(4) Bộ xếp dây cùng với động cơ và biến tần nhập khẩu, đều do vi tính điều khiển khoảng cách xếp dây, đảm bảo xếp dây đều đặn.
(5) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
Các linh kiện chủ yếu lựa chọn dùng
TT |
Tên |
Hãng sản xuất |
Xuất xứ |
1 |
Trục vít |
Jinhu |
Đài loan |
2 |
Máy hút liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
3 |
Phễu sấy liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
4 |
Động cơ máy chủ |
Shengfeng |
Đài Loan |
5 |
Biến tần động cơ máy chủ |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
6 |
Đồng hồ điều khiển nhiệt |
RKC |
Nhật Bản |
7 |
Đồng hồ hiển thị tốc độ |
Qisheng |
Đài Loan |
8 |
Zơ le |
Shilin |
Đài Loan |
9 |
Vôn kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
10 |
Am pe kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
11 |
Đèn hiển thị |
Tiande |
Đài Loan |
12 |
Công tắc |
Tiande |
Đài Loan |
13 |
Nút ấn |
Tiande |
Đài Loan |
14 |
Máy in chữ |
Xinhua |
Đài Loan |
15 |
Bộ biến tốc máy kéo dẫn |
Fuxing |
Đài Loan |
16 |
Động cơ máy kéo dẫn |
Shengfeng |
Đài Loan |
17 |
Biến tần máy kéo dẫn |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
18 |
Động cơ giá trữ dây |
Chengbang |
Đài Loan |
19 |
Bộ ly hợp bột từ |
Weizheng |
Đài Loan |
20 |
Động cơ giá thu dây |
Shengfeng |
Đài Loan |
21 |
Biến tần của động cơ giá thu dây |
Mitsubishi |
Nhật Bản |