Sản phẩm
Sản phẩm | Dây chuyền máy bọc phi 70 |
Các bộ phận máy:
TT |
Tên và quy cách |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giá cấp dây kiểu hai trục |
01 chiếc |
|
2 |
Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh |
01 chiếc |
|
3 |
Máy bọc chủФ70X25D |
01 chiếc |
|
4 |
Tủ điều khiển chính |
01 chiếc |
|
5 |
Máng nước ngắn |
01 bộ |
|
6 |
Máy in chữ |
01 chiếc |
|
7 |
Máng nước làm mát |
01 bộ |
|
8 |
Máy dẫn kéo kiểu đóng kín |
01 chiếc |
|
9 |
Giá trữ dây lực căng |
01 chiếc |
|
10 |
Máy thử hoa lửa |
01 chiếc |
|
11 |
Máy thu dây hai trục |
01 chiếc |
|
12 |
Máy đánh cuộn tự động |
01 chiếc |
|
II. Quy cách các bộ phận cấu thành:
- Giá cấp dây kiểu hai trục: kiểu hai trục Ф400mm-Ф500mm, có thể tự động điều chỉnh lực căng, lên xuống mâm dây dùng tay đẩy kiểu tay đòn, dễ dàng thuận tiện.
2. Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh( kiểu hộp dụng cụ)
(1) Rãnh xếp 5 bánh nắn thẳng 60mm .
(2) Tùy theo yêu cầu có thể điều chỉnh lên xuống.
(3) Độ cao trung tâm:1020mm
3. Máy bọc chủ Ф70X25D
(1) Chất liệu bọc:PVC,mức độ nhựa hóa 100%;
(2) Lượng đùn lớn nhất:150KG/H;
(3) Trục vít:áp dụng kỹ thuật hiện đại nhất- thiết kế của công ty KRONG- Canada, chất liệu sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, các ren được xử lý thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng. Đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hóa tốt, bề mặt thành phẩm độ bóng cao. Đường kính:Ф70mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính L/D:25/1. Tốc độ quay của trục vít :0-100RPM
(4) Xi lanh-Ф70,sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, xử lý thấm nitơ, trong nòng được mài tinh xác, độ cứng mặt trong của xi lanh cao như các ren của trục vít, độ cứng mặt trên: R2-R3độ.
(5) Hộp bánh răng: chất liệu hộp bằng thép đúc.Chất liệu bánh răng: thép hợp kim crôm cao, mặt răng được xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn, tiếng ồn thấp.
(6) Đầu bọc: Kiểu không cần điều chỉnh nghiêng: 01 chiếc
(7) Kẹp đầu bọc: khóa chặt bằng bu lông hai bên.
(8) Gia nhiệt và làm mát: Cả máy có 6 đoạn gia nhiệt( thân máy 4 đoạn, đầu bọc 2 đoạn) phối hợp với 4 quạt gió thay thế nhau tiến hành làm mát và gia nhiệt. Nhiệt độ có thể tự điều tiết trong phạm vi 0-399℃, khi nhiệt độ thực tế cao hơn nhiệt độ cài đặt, máy tính sẽ tự động ngắt điện nguồn bộ phận gia nhiệt, đồng thời nối với nguồn điện máy quạt gió làm mát.
(9) Máy hút liệu và phễu sấy nguyên liệu( Xinyi- Đài Loan) Dung lượng sấy:50KG, có cảnh báo khi không có nguyên liệu. Lượng hút nguyên liệu:300KG/ H
(10) Động cơ: Động cơ 30HP Shengfeng –Đài loan, biến tần Mitsubishi- Nhật Bản.
- Tủ điều khiển chính: các linh kiện điện đều nhập khẩu.
(1) Đồng hồ tự động điều chỉnh nhiệt độ( Nhật RKC) tự động điều chỉnh cài đặt trong phạm vi:0-399℃.
(2) Máy bọc, động cơ máy dẫn kéo có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động.
(3) Hệ thống thống điện có thể điều khiển đơn động và liên động.
(4) Đồng hồ hiển thị tốc độ dây kiểu số.( Đài Loan)
(5) Vôn kế , Am pe kế( Ruisheng- Đài Loan)
(6) Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn( Tiande- Đài Loan).
- Máng nước ngắn: dài 1.5m có thể kéo hoặc co lại, được làm bằng thép không rỉ
- Máy in chữ: Chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn của: UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK( Xinhua- Đài Loan)
- Máng nước dài: kiểu hai tầng, một tầng dài 5M, làm bằng thép không rỉ, độ dài làm mát có hiệu lực là 20m, kèm 2 bộ quạt thổi.
8. Máy kéo dẫn kiểu đóng kín:
(1) Hai tang dẫn kéo chất liệu hợp kim nhôm. Đường kính bánh:Ф500mm,đáy bằng có 4 rãnh, đã qua cân bằng động.
(2) Thân téc nước làm bằng thép không rỉ đóng kín, đảm bảo nước làm mát không bị bắn ra ngoài.
(3) Phối hợp máy biến tốc 4 đoạn –Đài Loan, có thể căn cứ vào đường kính dây to nhỏ để thay đổi tốc độ nhanh và chậm.
(4) Động cơ :động cơ 5HP – Shengfeng Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi - Nhật .
(5) Tốc độ dây dẫn kéo:500m/min(max).
9. Giá trữ dây lực căng: dài 12 M
(1) Kiểu : giá song song.
(2) Động cơ: Động cơ 2HP phối hợp bộ ly hợp bột từ 10KG ( Weizheng Đài Loan)
(3) Bó thép kiểu nhiều lõiФ4mm;
(4) Độ dài bù dây:10m-250m;
(5) Tang trữ dây: đường kínhФ250mm, chất liệu nhôm hợp kim, số rãnh 10 miếng đối 11 miếng.
(6) Chống va đập dùng lò xo ép nén.
(7) Bộ phận kiểm tra kép: thước đồng bộ điều chỉnh lực căng tuyến tính.
(8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau thiết kế công tắc giới hạn cực, điều khiển đồng bộ ngắt dây dừng máy.
(9) Tủ điều khiển: đặt bên ngoài bánh điện chuyển hướng dây vào của bộ bù, điều khiển: điều khiển động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc diều chỉnh lực căng VR, đồng hồ chỉ thị lực căng, đèn chỉ thị nguồn điện.
10. Máy thử hoa lửa:
(1) Phạm vi đường kính ngoài:Ф0.1-Ф10mm;
(2) Điện áp thử: 0-15KV;
(3) Phù hợp với tiêu chuẩn của các nước Mỹ ,Châu Âu và chứng nhận Trường Thành – Trung Quốc.
11. Máy thu dây kiểu hai trục
(1) Thu dây kiểu hai trục có hai cách dùng :đánh thành cuộn hoặc thu bin , bin thu dây:Ф500-630mm;
(2) Tự động đếm mét, đến vị trí tự động dừng máy.
(3) Động lực: Máy điện 3HP Shengfeng – Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi- Nhật Bản.
(4) Bộ xếp dây có động cơ và biến tần nhập khẩu, dùng vi tính điều khiển khoảng cách xếp dây, đảm bảo xếp dây đều đặn.
(5) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
12. Máy đánh cuộn tự động
A. Tính năng chủ yếu:
(1) Thích hợp với đường kính dây:Dây đơn cứng 1 mm²~6mm²;cáp tín hiệu điện tử loại mềm 1mm²~15mm² .
(2) Máy thiết kế tốc độ dây :500M/min Max( dựa vào đường kính ngoài của cuộn để xác định).
(3) Độ cao trung tâm dây sản xuất:1000mm.
(4) Tổng độ dài máy: khoảng 2.45M
(5) Nguồn điện vào: AC 380V, 3 pha , 50Hz(Trung Quốc).
B. Cấu thành thiết bị:
l Máy đánh cuộn tự động﹙Kiểu ôm dây﹚: 01 chiếc, Phối hợp đầu đánh cuộn ¢200
C. Phối kiện chủ yếu:
- Máy điện trục chủ: Dongyuan- Đài Loan
- Máy điện xếp dây: trợ động và hệ thống điều khiển trợ động Mitsubishi- Nhật bản
- Máy biến tần chủ: Yaskawa- Nhật; Mitsubishi- Nhật.
- Bộ điều khiển có thể lập trình : Mitsubishi- Nhật﹙P.L.C﹚
- Màn hình : màn hình công nghiệp"GP"
- Bộ điện: sử dụng các sản phẩm của Omron, Shilin, Shangqi, Tiande.
- Ổ bi: NSK, NTN- Nhật
- Vít : IKO -Nhật
- Bộ đếm: Ouqin
- Dây đai - Đức
D. Quy cách chi tiết
1) Máy đánh cuộn tự động ﹙Kiểu ôm dây﹚
A) Phương hướng thao tác: máy tay phải ( hướng dây vào từ phía tay trái).
B) Đường kính dây thích hợp: ψ0.8mm~ψ10 mm
C) Kích thước cuộn dây: Đ.K ngoàiФ460mm Max. * Đ.K trong Ф220/180mm * Độ cao 45~120mm;Kích thước do khách hàng chỉ định.
D) Tốc độ cuộn dây:500M/min Max,(Với tình trạng 1000M/ cuộn)
E) Bàn thao tác sử dụng màn hình cảm ứng ﹙5.7 thước, Graphic Operator Interface﹚
F) Phương thức đưa dây thành phẩm ra: ôm dây
G) Bộ đếm mét : Đơn vị đếm mét :0.01M,Dự báo tự động giảm tốc và cảnh báo, đến đủ số mét mâm đánh cuộn tự động lưu trình thao tác.
H) Động cơ khởi động đầu đánh cuộn: Động cơ Dong yuan 7.5HP x 4P AC + biến tần Mitsubishi.
I) Bộ phận xếp dây : dùng động cơ trợ động Mitsubishi 400W để xếp dây , đồng bộ cùng máy chủ cuộn dây, xếp dây đều đặn ngay ngắn.
J) Điều khiển điện của cả máy: Dùng máy điều khiển vi tính có thể lập trình ( PLC) – Mitsubishi.
K) Phanh: phanh điện từ.
2) Bảng số liệu tham khảo của máy đánh cuộn :
H(mm) |
O.D( mm ) |
I D (mm) |
Diameter (mm) |
Winding speed |
Average output (100M/ Coil) |
45-120
|
Ф160-Ф500 |
Ф220-Ф80 |
Ф0.8-Ф10 |
500M/min /Max |
2 Coil / min |
Các bộ phận máy:
TT |
Tên và quy cách |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giá cấp dây kiểu hai trục |
01 chiếc |
|
2 |
Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh |
01 chiếc |
|
3 |
Máy bọc chủФ70X25D |
01 chiếc |
|
4 |
Tủ điều khiển chính |
01 chiếc |
|
5 |
Máng nước ngắn |
01 bộ |
|
6 |
Máy in chữ |
01 chiếc |
|
7 |
Máng nước làm mát |
01 bộ |
|
8 |
Máy dẫn kéo kiểu đóng kín |
01 chiếc |
|
9 |
Giá trữ dây lực căng |
01 chiếc |
|
10 |
Máy thử hoa lửa |
01 chiếc |
|
11 |
Máy thu dây hai trục |
01 chiếc |
|
12 |
Máy đánh cuộn tự động |
01 chiếc |
|
II. Quy cách các bộ phận cấu thành:
- Giá cấp dây kiểu hai trục: kiểu hai trục Ф400mm-Ф500mm, có thể tự động điều chỉnh lực căng, lên xuống mâm dây dùng tay đẩy kiểu tay đòn, dễ dàng thuận tiện.
2. Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh( kiểu hộp dụng cụ)
(1) Rãnh xếp 5 bánh nắn thẳng 60mm .
(2) Tùy theo yêu cầu có thể điều chỉnh lên xuống.
(3) Độ cao trung tâm:1020mm
3. Máy bọc chủ Ф70X25D
(1) Chất liệu bọc:PVC,mức độ nhựa hóa 100%;
(2) Lượng đùn lớn nhất:150KG/H;
(3) Trục vít:áp dụng kỹ thuật hiện đại nhất- thiết kế của công ty KRONG- Canada, chất liệu sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, các ren được xử lý thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng. Đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hóa tốt, bề mặt thành phẩm độ bóng cao. Đường kính:Ф70mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính L/D:25/1. Tốc độ quay của trục vít :0-100RPM
(4) Xi lanh-Ф70,sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, xử lý thấm nitơ, trong nòng được mài tinh xác, độ cứng mặt trong của xi lanh cao như các ren của trục vít, độ cứng mặt trên: R2-R3độ.
(5) Hộp bánh răng: chất liệu hộp bằng thép đúc.Chất liệu bánh răng: thép hợp kim crôm cao, mặt răng được xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn, tiếng ồn thấp.
(6) Đầu bọc: Kiểu không cần điều chỉnh nghiêng: 01 chiếc
(7) Kẹp đầu bọc: khóa chặt bằng bu lông hai bên.
(8) Gia nhiệt và làm mát: Cả máy có 6 đoạn gia nhiệt( thân máy 4 đoạn, đầu bọc 2 đoạn) phối hợp với 4 quạt gió thay thế nhau tiến hành làm mát và gia nhiệt. Nhiệt độ có thể tự điều tiết trong phạm vi 0-399℃, khi nhiệt độ thực tế cao hơn nhiệt độ cài đặt, máy tính sẽ tự động ngắt điện nguồn bộ phận gia nhiệt, đồng thời nối với nguồn điện máy quạt gió làm mát.
(9) Máy hút liệu và phễu sấy nguyên liệu( Xinyi- Đài Loan) Dung lượng sấy:50KG, có cảnh báo khi không có nguyên liệu. Lượng hút nguyên liệu:300KG/ H
(10) Động cơ: Động cơ 30HP Shengfeng –Đài loan, biến tần Mitsubishi- Nhật Bản.
- Tủ điều khiển chính: các linh kiện điện đều nhập khẩu.
(1) Đồng hồ tự động điều chỉnh nhiệt độ( Nhật RKC) tự động điều chỉnh cài đặt trong phạm vi:0-399℃.
(2) Máy bọc, động cơ máy dẫn kéo có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động.
(3) Hệ thống thống điện có thể điều khiển đơn động và liên động.
(4) Đồng hồ hiển thị tốc độ dây kiểu số.( Đài Loan)
(5) Vôn kế , Am pe kế( Ruisheng- Đài Loan)
(6) Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn( Tiande- Đài Loan).
- Máng nước ngắn: dài 1.5m có thể kéo hoặc co lại, được làm bằng thép không rỉ
- Máy in chữ: Chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn của: UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK( Xinhua- Đài Loan)
- Máng nước dài: kiểu hai tầng, một tầng dài 5M, làm bằng thép không rỉ, độ dài làm mát có hiệu lực là 20m, kèm 2 bộ quạt thổi.
8. Máy kéo dẫn kiểu đóng kín:
(1) Hai tang dẫn kéo chất liệu hợp kim nhôm. Đường kính bánh:Ф500mm,đáy bằng có 4 rãnh, đã qua cân bằng động.
(2) Thân téc nước làm bằng thép không rỉ đóng kín, đảm bảo nước làm mát không bị bắn ra ngoài.
(3) Phối hợp máy biến tốc 4 đoạn –Đài Loan, có thể căn cứ vào đường kính dây to nhỏ để thay đổi tốc độ nhanh và chậm.
(4) Động cơ :động cơ 5HP – Shengfeng Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi - Nhật .
(5) Tốc độ dây dẫn kéo:500m/min(max).
9. Giá trữ dây lực căng: dài 12 M
(1) Kiểu : giá song song.
(2) Động cơ: Động cơ 2HP phối hợp bộ ly hợp bột từ 10KG ( Weizheng Đài Loan)
(3) Bó thép kiểu nhiều lõiФ4mm;
(4) Độ dài bù dây:10m-250m;
(5) Tang trữ dây: đường kínhФ250mm, chất liệu nhôm hợp kim, số rãnh 10 miếng đối 11 miếng.
(6) Chống va đập dùng lò xo ép nén.
(7) Bộ phận kiểm tra kép: thước đồng bộ điều chỉnh lực căng tuyến tính.
(8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau thiết kế công tắc giới hạn cực, điều khiển đồng bộ ngắt dây dừng máy.
(9) Tủ điều khiển: đặt bên ngoài bánh điện chuyển hướng dây vào của bộ bù, điều khiển: điều khiển động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc diều chỉnh lực căng VR, đồng hồ chỉ thị lực căng, đèn chỉ thị nguồn điện.
10. Máy thử hoa lửa:
(1) Phạm vi đường kính ngoài:Ф0.1-Ф10mm;
(2) Điện áp thử: 0-15KV;
(3) Phù hợp với tiêu chuẩn của các nước Mỹ ,Châu Âu và chứng nhận Trường Thành – Trung Quốc.
11. Máy thu dây kiểu hai trục
(1) Thu dây kiểu hai trục có hai cách dùng :đánh thành cuộn hoặc thu bin , bin thu dây:Ф500-630mm;
(2) Tự động đếm mét, đến vị trí tự động dừng máy.
(3) Động lực: Máy điện 3HP Shengfeng – Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi- Nhật Bản.
(4) Bộ xếp dây có động cơ và biến tần nhập khẩu, dùng vi tính điều khiển khoảng cách xếp dây, đảm bảo xếp dây đều đặn.
(5) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
12. Máy đánh cuộn tự động
A. Tính năng chủ yếu:
(1) Thích hợp với đường kính dây:Dây đơn cứng 1 mm²~6mm²;cáp tín hiệu điện tử loại mềm 1mm²~15mm² .
(2) Máy thiết kế tốc độ dây :500M/min Max( dựa vào đường kính ngoài của cuộn để xác định).
(3) Độ cao trung tâm dây sản xuất:1000mm.
(4) Tổng độ dài máy: khoảng 2.45M
(5) Nguồn điện vào: AC 380V, 3 pha , 50Hz(Trung Quốc).
B. Cấu thành thiết bị:
l Máy đánh cuộn tự động﹙Kiểu ôm dây﹚: 01 chiếc, Phối hợp đầu đánh cuộn ¢200
C. Phối kiện chủ yếu:
- Máy điện trục chủ: Dongyuan- Đài Loan
- Máy điện xếp dây: trợ động và hệ thống điều khiển trợ động Mitsubishi- Nhật bản
- Máy biến tần chủ: Yaskawa- Nhật; Mitsubishi- Nhật.
- Bộ điều khiển có thể lập trình : Mitsubishi- Nhật﹙P.L.C﹚
- Màn hình : màn hình công nghiệp"GP"
- Bộ điện: sử dụng các sản phẩm của Omron, Shilin, Shangqi, Tiande.
- Ổ bi: NSK, NTN- Nhật
- Vít : IKO -Nhật
- Bộ đếm: Ouqin
- Dây đai - Đức
D. Quy cách chi tiết
1) Máy đánh cuộn tự động ﹙Kiểu ôm dây﹚
A) Phương hướng thao tác: máy tay phải ( hướng dây vào từ phía tay trái).
B) Đường kính dây thích hợp: ψ0.8mm~ψ10 mm
C) Kích thước cuộn dây: Đ.K ngoàiФ460mm Max. * Đ.K trong Ф220/180mm * Độ cao 45~120mm;Kích thước do khách hàng chỉ định.
D) Tốc độ cuộn dây:500M/min Max,(Với tình trạng 1000M/ cuộn)
E) Bàn thao tác sử dụng màn hình cảm ứng ﹙5.7 thước, Graphic Operator Interface﹚
F) Phương thức đưa dây thành phẩm ra: ôm dây
G) Bộ đếm mét : Đơn vị đếm mét :0.01M,Dự báo tự động giảm tốc và cảnh báo, đến đủ số mét mâm đánh cuộn tự động lưu trình thao tác.
H) Động cơ khởi động đầu đánh cuộn: Động cơ Dong yuan 7.5HP x 4P AC + biến tần Mitsubishi.
I) Bộ phận xếp dây : dùng động cơ trợ động Mitsubishi 400W để xếp dây , đồng bộ cùng máy chủ cuộn dây, xếp dây đều đặn ngay ngắn.
J) Điều khiển điện của cả máy: Dùng máy điều khiển vi tính có thể lập trình ( PLC) – Mitsubishi.
K) Phanh: phanh điện từ.
2) Bảng số liệu tham khảo của máy đánh cuộn :
H(mm) |
O.D( mm ) |
I D (mm) |
Diameter (mm) |
Winding speed |
Average output (100M/ Coil) |
45-120
|
Ф160-Ф500 |
Ф220-Ф80 |
Ф0.8-Ф10 |
500M/min /Max |
2 Coil / min |