Sản phẩm
Sản phẩm | Dây chuyền máy bọc phi 120 |
Các bộ phận máy:
TT |
Tên và quy cách |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giá cấp dây trục kép |
01 chiếc |
|
2 |
Máy chống dính |
01 chiếc |
|
3 |
Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh |
01 chiếc |
|
4 |
Máy bọc chủФ120X25D |
01 chiếc |
|
5 |
Tủ điều khiển chính |
01 chiếc |
|
6 |
Máy in chữ |
01 chiếc |
|
7 |
Máng nước làm mát |
01 bộ |
|
8 |
Máy dẫn kéo kiểu đóng kín |
01 chiếc |
|
9 |
Giá trữ dây lực căng |
01 chiếc |
|
10 |
Máy đếm mét |
01 chiếc |
|
11 |
Máy thử hoa lửa |
01 chiếc |
|
12 |
Máy thu dây trục kép |
01 chiếc |
|
II. Quy cách các bộ phận cấu thành:
- Giá cấp dây trục kép: kiểu trục kép Ф500mm-Ф630mm, có thể tự động điều chỉnh lực căng, lên xuống mâm dây dùng tay đẩy kiểu tay đòn, dễ dàng thuận tiện.
- Máy chống dính
(1) Động lực:Động cơ giảm tốc Dong fang- Đài Loan 60W 1: 60
(2) Công suất gia nhiệt: 2kw
(3) Phối hợp đồng hồ điều khiển nhiệt độ, ampe kế, Vôn kế.
(4) Các linh kiện điện trong tủ điều khiển đều là nhập khẩu.
3. Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh( kiểu hộp dụng cụ)
(1) Ф80mm rãnh xếp bánh nắn thẳng: 5 chiếc , phối hợp bánh lớn: 03 chiếc.
(2) Tùy theo yêu cầu có thể điều chỉnh lên xuống.
(3) Độ cao trung tâm:1020mm
4. Máy bọc chủ Ф120X25D
(1) Chất liệu bọc: PVC,PE,mức độ nhựa hóa 100%;
(2) Lượng bọc lớn nhất:350KG/H;
(3) Trục vít:Đài Loan, chất liệu sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, các ren được xử lý thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng. Đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hóa tốt, bề mặt thành phẩm độ bóng cao. Đường kính:Ф120mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính L/D:25/1. Tốc độ quay của trục vít :0-60RPM
(4) Xi lanh-Ф120,sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, xử lý thấm nitơ, trong nòng được mài tinh xác, độ cứng mặt trong của xi lanh cao như các ren của trục vít, độ cứng mặt trên: R2-R3độ.
(5) Hộp bánh răng: chất liệu hộp bằng thép đúc.Chất liệu bánh răng: thép hợp kim crôm cao, mặt răng được xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn, tiếng ồn thấp.
(6) Đầu bọc: có thể điều chỉnh nghiêng: 01 chiếc
(7) Kẹp đầu bọc: khóa chặt bằng bu lông hai bên.
(8) Gia nhiệt và làm mát: Cả máy có 8 đoạn gia nhiệt( thân máy 6 đoạn, đầu bọc 2 đoạn) phối hợp với 5 quạt gió làm mát thay thế nhay tiến hành làm mát , gia nhiệt.Nhiệt độ có thể tự điều tiết trong phạm vi 0-399℃, khi nhiệt độ thực tế cao hơn nhiệt độ cài đặt, máy tính sẽ tự động ngắt điện nguồn bộ phận gia nhiệt, đồng thời nối với nguồn điện máy quạt gió làm mát.
(9) Máy hút liệu và phễu sấy nguyên liệu dung lượng sấy:100KG, cảnh báo khi không có nguyên liệu. Lượng hút nguyên liệu:800KG/ H ( Xinyi- Đài Loan).
(10) Động lực: Máy điện 75HP Sheng feng –Đài loan, biến tần Mitsubishi- Nhật Bản.
- Tủ điều khiển chính: các linh kiện điện đều nhập khẩu.
(1) Đông hồ tự động điều chỉnh nhiệt độ( Nhật RKC)Tự động điều chỉnh cài đặt trong phạm vi:0-399℃.
(2) Máy bọc, động cơ máy dẫn kéo có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động.
(3) Điều khiển hệ thống đơn động và liên động.
(4) Đồng hồ hiển thị tốc độ dây kiểu số.(Ji sheng- Đài Loan)
(5) Vôn kế , Am pe kế( Rui sheng- Đài Loan)
(6) Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn( Tian de- Đài Loan).
- Máy in chữ: Chất lương phù hợp với tiêu chuẩn của: UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK( Xin hua-Đài Loan)
- Máng nước làm mát bằng thép không rỉ: đoạn trước kiểu dãn ra co lại được, Đoạn sau là máng nước một tầng, kèm theo hai bộ thổi nước.
8. Máy kéo dẫn kiểu đóng kín:
- (1) Hai bánh dẫn kéo bằng nhôm, chất liệu hợp kim nhôm. Đường kính bánh:Ф800mm,đáy bằng 4 rãnh, đã qua cân bằng động.
(2) Thân téc nước làm bằng thép không rỉ đóng kín, đảm bảo nước làm mát không bị bắn ra ngoài.
(3) Phối hợp bộ biến tốc 4 đoạn 10HP –Fu xing(Đài Loan), có thể căn cứ vào đường kính dây to nhỏ để thay đổi số nhanh vừa chậm.
(4) Động lực:Máy điện 10HP – Sheng feng Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi - Nhật .
(5) Tốc độ dây dẫn kéo:250m/min(max).
9. Giá trữ dây lực căng: dài 12 M
(1) Kiểu : giá song song.
(2) Động lực: 3HP(Động cơ giảm tốc : Cheng bang-Đài Loan)phối hợp bộ ly hợp bột từ 20KG( Wei zheng Đài Loan)
(3) Cáp thép kiểu nhiều lõiФ8mm;
(4) Độ dài bù dây:10m-250m;
(5) Bánh trữ dây: đường kính Ф350mm, chất liệu nhôm hợp kim, số rãnh 8 miếng đối 9 miếng, đã qua cân bằng động.
(6) Chống va đập: lò xo ép nén.
(7) Bộ phận kiểm tra kép: thước đồng bộ điều chỉnh lực căng tuyến tính.
(8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau thiết kế công tắc giới hạn cực, điều khiển đồng bộ đứt dây dừng máy khẩn cấp.
(9) Tủ điều khiển: đặt bên ngoài bánh điện chuyển hướng dây vào của bộ bù, điều khiển: điều khiển động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc diều chỉnh lực căng VR, đồng hồ chỉ thị lực căng, đèn chỉ thị nguồn điện.
(10) Điều khiển động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc diều chỉnh lực căng VR, đồng hồ chỉ thị lực căng, đèn chỉ thị nguồn điện.
10. Máy đếm mét
(1) Độ dài đếm mét: 0-999999m
(2) Độ sai số chính xác: 0.1%
(3) Bánh đếm mét kiểu bập bềnh, Tiếp xúc hai mặt đàn hồi, bánh đếm mét, bánh ép đều có lò xo đỡ, có thể bập bềnh theo sự lung lay của dây cáp , giảm được độ trượt, nâng cao độ chính xác đếm mét.
11. Máy thử hoa lửa:
(1) Model:HS-15A
(2) Điện áp thử cao nhất: 15 KV
(3) Độ dài điện cực thử: 400mm
(4) Tốc độ dây cao nhất: 500m/ phút
(5) Đường kính ngoài của dây cáp max :Ф30mm;
(6) Nguồn điện sử dụng: 220V
(7) Tần suất sử dụng: 50Hz
12. Máy thu dây trục kép
(1) Thu dây trục kép có hai cách dùng lắp đâm vào hoặc lắp trục, bin thu dây:Ф630-800mm;
(2) Tự động đếm mét, đến vị trí tự động dừng máy.
(3) Động lực: Máy điện 5HP Shengfeng – Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi- Nhật Bản.
(4) Xếp dây phối với động cơ giảm tốc 1/4HP Cheng bang- Đài Loan và biến tần Mitsubishi - Nhật, do vi tính điều chỉnh khoảng cách xếp dây, có thể điều chỉnh tùy ý khoảng cách và biên độ xếp dây, đảm bảo xếp dây đều đặn.
(5) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
Các linh kiện chủ yếu lựa chọn dùng
TT |
Tên |
Hãng sản xuất |
Xuất xứ |
1 |
Trục vít |
Jinhu |
Đài loan |
2 |
Máy hút liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
3 |
Phễu sấy liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
4 |
Động cơ máy chủ |
Shengfeng |
Đài Loan |
5 |
Biến tần động cơ máy chủ |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
6 |
Đồng hồ điều khiển nhiệt |
RKC |
Nhật Bản |
7 |
Đồng hồ hiển thị tốc độ |
Yangming |
Đài Loan |
8 |
Zơ le |
Shilin |
Đài Loan |
9 |
Vôn kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
10 |
Am pe kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
11 |
Đèn hiển thị |
Tiande |
Đài Loan |
12 |
Công tắc |
Tiande |
Đài Loan |
13 |
Nút ấn |
Tiande |
Đài Loan |
14 |
Máy in chữ |
Xinhua |
Đài Loan |
15 |
Bộ biến tốc máy kéo dẫn |
Fuxing |
Đài Loan |
16 |
Động cơ máy kéo dẫn |
Shengfeng |
Đài Loan |
17 |
Biến tần máy kéo dẫn |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
18 |
Động cơ giá trữ dây |
Cheng bang |
Đài Loan |
19 |
Bộ ly hợp bột từ của giá trữ dây |
Wei zheng |
Đài Loan |
20 |
Động cơ giá thu dây |
Shengfeng |
Đài Loan |
21 |
Biến tần của động cơ giá thu dây |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
Các bộ phận máy:
TT |
Tên và quy cách |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giá cấp dây trục kép |
01 chiếc |
|
2 |
Máy chống dính |
01 chiếc |
|
3 |
Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh |
01 chiếc |
|
4 |
Máy bọc chủФ120X25D |
01 chiếc |
|
5 |
Tủ điều khiển chính |
01 chiếc |
|
6 |
Máy in chữ |
01 chiếc |
|
7 |
Máng nước làm mát |
01 bộ |
|
8 |
Máy dẫn kéo kiểu đóng kín |
01 chiếc |
|
9 |
Giá trữ dây lực căng |
01 chiếc |
|
10 |
Máy đếm mét |
01 chiếc |
|
11 |
Máy thử hoa lửa |
01 chiếc |
|
12 |
Máy thu dây trục kép |
01 chiếc |
|
II. Quy cách các bộ phận cấu thành:
- Giá cấp dây trục kép: kiểu trục kép Ф500mm-Ф630mm, có thể tự động điều chỉnh lực căng, lên xuống mâm dây dùng tay đẩy kiểu tay đòn, dễ dàng thuận tiện.
- Máy chống dính
(1) Động lực:Động cơ giảm tốc Dong fang- Đài Loan 60W 1: 60
(2) Công suất gia nhiệt: 2kw
(3) Phối hợp đồng hồ điều khiển nhiệt độ, ampe kế, Vôn kế.
(4) Các linh kiện điện trong tủ điều khiển đều là nhập khẩu.
3. Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh( kiểu hộp dụng cụ)
(1) Ф80mm rãnh xếp bánh nắn thẳng: 5 chiếc , phối hợp bánh lớn: 03 chiếc.
(2) Tùy theo yêu cầu có thể điều chỉnh lên xuống.
(3) Độ cao trung tâm:1020mm
4. Máy bọc chủ Ф120X25D
(1) Chất liệu bọc: PVC,PE,mức độ nhựa hóa 100%;
(2) Lượng bọc lớn nhất:350KG/H;
(3) Trục vít:Đài Loan, chất liệu sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, các ren được xử lý thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng. Đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hóa tốt, bề mặt thành phẩm độ bóng cao. Đường kính:Ф120mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính L/D:25/1. Tốc độ quay của trục vít :0-60RPM
(4) Xi lanh-Ф120,sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, xử lý thấm nitơ, trong nòng được mài tinh xác, độ cứng mặt trong của xi lanh cao như các ren của trục vít, độ cứng mặt trên: R2-R3độ.
(5) Hộp bánh răng: chất liệu hộp bằng thép đúc.Chất liệu bánh răng: thép hợp kim crôm cao, mặt răng được xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn, tiếng ồn thấp.
(6) Đầu bọc: có thể điều chỉnh nghiêng: 01 chiếc
(7) Kẹp đầu bọc: khóa chặt bằng bu lông hai bên.
(8) Gia nhiệt và làm mát: Cả máy có 8 đoạn gia nhiệt( thân máy 6 đoạn, đầu bọc 2 đoạn) phối hợp với 5 quạt gió làm mát thay thế nhay tiến hành làm mát , gia nhiệt.Nhiệt độ có thể tự điều tiết trong phạm vi 0-399℃, khi nhiệt độ thực tế cao hơn nhiệt độ cài đặt, máy tính sẽ tự động ngắt điện nguồn bộ phận gia nhiệt, đồng thời nối với nguồn điện máy quạt gió làm mát.
(9) Máy hút liệu và phễu sấy nguyên liệu dung lượng sấy:100KG, cảnh báo khi không có nguyên liệu. Lượng hút nguyên liệu:800KG/ H ( Xinyi- Đài Loan).
(10) Động lực: Máy điện 75HP Sheng feng –Đài loan, biến tần Mitsubishi- Nhật Bản.
- Tủ điều khiển chính: các linh kiện điện đều nhập khẩu.
(1) Đông hồ tự động điều chỉnh nhiệt độ( Nhật RKC)Tự động điều chỉnh cài đặt trong phạm vi:0-399℃.
(2) Máy bọc, động cơ máy dẫn kéo có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động.
(3) Điều khiển hệ thống đơn động và liên động.
(4) Đồng hồ hiển thị tốc độ dây kiểu số.(Ji sheng- Đài Loan)
(5) Vôn kế , Am pe kế( Rui sheng- Đài Loan)
(6) Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn( Tian de- Đài Loan).
- Máy in chữ: Chất lương phù hợp với tiêu chuẩn của: UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK( Xin hua-Đài Loan)
- Máng nước làm mát bằng thép không rỉ: đoạn trước kiểu dãn ra co lại được, Đoạn sau là máng nước một tầng, kèm theo hai bộ thổi nước.
8. Máy kéo dẫn kiểu đóng kín:
- (1) Hai bánh dẫn kéo bằng nhôm, chất liệu hợp kim nhôm. Đường kính bánh:Ф800mm,đáy bằng 4 rãnh, đã qua cân bằng động.
(2) Thân téc nước làm bằng thép không rỉ đóng kín, đảm bảo nước làm mát không bị bắn ra ngoài.
(3) Phối hợp bộ biến tốc 4 đoạn 10HP –Fu xing(Đài Loan), có thể căn cứ vào đường kính dây to nhỏ để thay đổi số nhanh vừa chậm.
(4) Động lực:Máy điện 10HP – Sheng feng Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi - Nhật .
(5) Tốc độ dây dẫn kéo:250m/min(max).
9. Giá trữ dây lực căng: dài 12 M
(1) Kiểu : giá song song.
(2) Động lực: 3HP(Động cơ giảm tốc : Cheng bang-Đài Loan)phối hợp bộ ly hợp bột từ 20KG( Wei zheng Đài Loan)
(3) Cáp thép kiểu nhiều lõiФ8mm;
(4) Độ dài bù dây:10m-250m;
(5) Bánh trữ dây: đường kính Ф350mm, chất liệu nhôm hợp kim, số rãnh 8 miếng đối 9 miếng, đã qua cân bằng động.
(6) Chống va đập: lò xo ép nén.
(7) Bộ phận kiểm tra kép: thước đồng bộ điều chỉnh lực căng tuyến tính.
(8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau thiết kế công tắc giới hạn cực, điều khiển đồng bộ đứt dây dừng máy khẩn cấp.
(9) Tủ điều khiển: đặt bên ngoài bánh điện chuyển hướng dây vào của bộ bù, điều khiển: điều khiển động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc diều chỉnh lực căng VR, đồng hồ chỉ thị lực căng, đèn chỉ thị nguồn điện.
(10) Điều khiển động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc diều chỉnh lực căng VR, đồng hồ chỉ thị lực căng, đèn chỉ thị nguồn điện.
10. Máy đếm mét
(1) Độ dài đếm mét: 0-999999m
(2) Độ sai số chính xác: 0.1%
(3) Bánh đếm mét kiểu bập bềnh, Tiếp xúc hai mặt đàn hồi, bánh đếm mét, bánh ép đều có lò xo đỡ, có thể bập bềnh theo sự lung lay của dây cáp , giảm được độ trượt, nâng cao độ chính xác đếm mét.
11. Máy thử hoa lửa:
(1) Model:HS-15A
(2) Điện áp thử cao nhất: 15 KV
(3) Độ dài điện cực thử: 400mm
(4) Tốc độ dây cao nhất: 500m/ phút
(5) Đường kính ngoài của dây cáp max :Ф30mm;
(6) Nguồn điện sử dụng: 220V
(7) Tần suất sử dụng: 50Hz
12. Máy thu dây trục kép
(1) Thu dây trục kép có hai cách dùng lắp đâm vào hoặc lắp trục, bin thu dây:Ф630-800mm;
(2) Tự động đếm mét, đến vị trí tự động dừng máy.
(3) Động lực: Máy điện 5HP Shengfeng – Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi- Nhật Bản.
(4) Xếp dây phối với động cơ giảm tốc 1/4HP Cheng bang- Đài Loan và biến tần Mitsubishi - Nhật, do vi tính điều chỉnh khoảng cách xếp dây, có thể điều chỉnh tùy ý khoảng cách và biên độ xếp dây, đảm bảo xếp dây đều đặn.
(5) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
Các linh kiện chủ yếu lựa chọn dùng
TT |
Tên |
Hãng sản xuất |
Xuất xứ |
1 |
Trục vít |
Jinhu |
Đài loan |
2 |
Máy hút liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
3 |
Phễu sấy liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
4 |
Động cơ máy chủ |
Shengfeng |
Đài Loan |
5 |
Biến tần động cơ máy chủ |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
6 |
Đồng hồ điều khiển nhiệt |
RKC |
Nhật Bản |
7 |
Đồng hồ hiển thị tốc độ |
Yangming |
Đài Loan |
8 |
Zơ le |
Shilin |
Đài Loan |
9 |
Vôn kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
10 |
Am pe kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
11 |
Đèn hiển thị |
Tiande |
Đài Loan |
12 |
Công tắc |
Tiande |
Đài Loan |
13 |
Nút ấn |
Tiande |
Đài Loan |
14 |
Máy in chữ |
Xinhua |
Đài Loan |
15 |
Bộ biến tốc máy kéo dẫn |
Fuxing |
Đài Loan |
16 |
Động cơ máy kéo dẫn |
Shengfeng |
Đài Loan |
17 |
Biến tần máy kéo dẫn |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
18 |
Động cơ giá trữ dây |
Cheng bang |
Đài Loan |
19 |
Bộ ly hợp bột từ của giá trữ dây |
Wei zheng |
Đài Loan |
20 |
Động cơ giá thu dây |
Shengfeng |
Đài Loan |
21 |
Biến tần của động cơ giá thu dây |
Mitsubishi |
Nhật Bản |