Sản phẩm
Sản phẩm | Dây chuyền máy bọc cao su |
Tham số chủ yếu:
- Đường kính trục vít: Φ120mm
- Tỷ lệ L/D: 14:1
- Tốc độ quay của trục vít: ~50rpm
- Tốc độ sản xuất dây: max.40m/min
- Độ cao trung tâm của dây chuyền: 1050mm
- Màu sơn: Màu lam RAL-5015
II. Cấu tạo của thiết bị:
TT |
Tên |
Quy cách |
SL |
Hãng |
Chức năng |
1 |
Giá cấp dây có động cơ đoạn trục |
Φ1600mm |
2chiếc |
|
Dùng xả dây |
2 |
Giá trữ dây bánh lớn trước |
7m |
1chiếc |
|
Điều chỉnh lực căng, trữ dây |
3 |
Máy kéo dẫn xoay hướng trên |
Φ1200mm |
1chiếc |
|
Dẫn kéo cấp dây |
4 |
Máy chống dính |
kiểu trộn |
1chiếc |
|
Dây trước khi bọc trượt qua bột đá |
5 |
Máy chủ bọc cao su |
Φ120×14D |
1chiếc |
|
Bọc |
6 |
Đầu bọc |
Không định tâm |
1bộ |
|
Hình thành lớp bọc |
7 |
Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ |
kiểu nước ấm |
1bộ |
|
Điều chỉnh nhiệt độ nhựa hoá cao su |
8 |
Bộ liên kết kín trên |
|
1bộ |
|
Nối ống lưu hoá và đầu bọc |
9 |
Ống lưu hoá và ống nước kín |
Φ194*108M |
1chiếc |
|
Lưu hoá dây điện bọc cao su |
10 |
Bộ phận đóng kín dưới |
|
1chiếc |
|
Dùng đóng kín ống đóng kín nước khí |
11 |
Máy kéo dẫn kiểu bánh xích |
2000kg |
1chiếc |
|
Kéo dẫn dây cáp |
12 |
Máy in chữ đếm mét băng nhiệt |
kiểu gió nóng |
1chiếc |
|
In trên bề mặt cáp |
13 |
Bộ phận làm mát |
Máng nước đơn tầng |
1chiếc |
|
Làm mát dây cáp |
14 |
Máy đo đườngkính bằng laze |
|
1chiếc |
Ouqin- Shanghai |
Kiểm tra đường kính |
15 |
Giá trữ dây bánh lớn sau |
10m |
1chiếc |
|
Điều chỉnh lực căng , trữ dây |
16 |
Máy thu dây đoạn trục |
Φ1600~Φ2000mm |
2chiếc |
|
Thu cuộn dây cáp |
17 |
Hệ thống điều khiển cân bằng khí nước |
|
1chiếc |
|
Dùng điều chỉnh vị trí nước |
18 |
Tủ điều khiển chính |
PLC+ màn hình |
1bộ |
|
Điều khiển hệ thống |
19 |
Phụ kiện dự phòng |
|
1bộ |
|
Phụ kiện dự phòng của thiết bị |
20 |
Dụng cụ kèm theo máy |
|
1bộ |
|
Thao thác máy |
21 |
Tài liệu kèm theo máy |
|
1bộ |
|
HDSD |
III. Quy cách của các bộ phận cấu thành:
1、 Giá cấp dây kiểu đoạn trục 1600:
1) Máy cấp dây vô trục , phạm vi mâm dây thích hợp: Φ1200~ Φ1600mm
2) Độ rộng mâm dây thích hợp: theo quốc tế.
3) Tổng trọng lượng mâm dây: không lơn hơn 6T
4) Phương thức thả dây: thả dây bị động, lực căng to nhỏ dùng bộ phận ma sát cơ khí điều chỉnh.
5) Hai bên di chuyển kẹp chặt mâm dây .
6) Kết cấu tổng thể bền vững, tay gạt kiểu điện động nâng hạ mâm dây, không cần thiết bị cẩu bên ngoài.
2、 Giá lực căng trữ dây trước:
1) Kiểu: kiểu treo song song mặt đất , dài 7M;
2) Động lực: Động cơ + biến tần
a、 Động cơ 10HP, nhãn hiệu Chengbang- Đài Loan
b、 Bộ ly hợp bột từ 40KG, nhãn hiệu Weizheng.
3) Bó dây thép nhiều lõi Φ10mm;
4) Độ dài trữ dây:10m-70mm;
5) Bánh trữ dây: đường kính Φ900mm,chất liệu: hợp kim nhôm số bánh 5 miếng đối 6miếng;
6) Chống rung: lò xo ép nén.
7) Bộ phận kiểm tra góc độ: thước đồng bộ điều khiển lực căng tuyến tính;
8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau có thiết kế công tắc giới hạn cực, đồng bộ điều khiển dừng máy khẩn cấp khi đứt dây;
9) Tủ điều khiển: được lắp ở chỗ bánh điện chuyển hướng dây vào trên giá trữ dây, điều khiển động cơ động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc điều chỉnh VR , đồng hồ hiển thị lực căng, đèn hiển thị điện nguồn
3、 Máy kéo dẫn xoay hướng trên:
1) Đường kính bánh chủ động Φ1200, chất liệu hợp kim nhôm, độ rộng rãnh 80mm.
2) Kiểu một nửa bao đai dẹt, lực căng ép để kéo dẫn.
3) Điều khiển lực căng khí động, phối hợp với van điều áp chính xác, điều chỉnh lực căng.
4) Động lực: máy điện mô men lực 40N.m, có thể thực hiện quay ngược hoặc thuận.
5) Bộ phận điều khiển điện dung các linh kiện điện nhập khẩu.
4、 Máy chống dính:
1) Nắp bằng thép không rỉ kiểu kín hoàn toàn, không cho bột lọt ra ngoài.
2) Độ cao trung tâm: 1020+/-20mm;
3) Miếng gia nhiệt bằng thép không rỉ, bên trong có trục vít trộn. Máy điện giảm tốc 1/4HP: Dongli- Đài Loan.
5、 Máy chủ bọc cao su Φ90×14D:
1) Chất liệu đùn thích hợp: cao su, độ nhựa hoá 100%
2) Lượng đùn max:380KG/HR
3) Trục vít: Công ty Haijin-Zhejiang.
a、 Đặc điểm: Dùng kỹ thuật hiện đại nhất- Thiết kế của Công ty KRONG-Canada, Chất liệu dùng thép hợp kim SACM; toàn bộ ren được thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng, cùng với đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hoá tốt, độ bong của bề mặt dây điện cao.
b、 Đường kính trục vít: Φ120mm
c、 Tỷ lệ L/D: 14:1
d、 Phạm vi tốc độ quay của trục vít: 0~50 rpm
4) Xi lanh: Công ty Haijin-Zhejiang.
a、 Được làm bằng hợp kim thép SACM, xử lý thấm nitơ, Bên trong xi lanh được mài tinh xác, độ cứng của mặt trong xi lanh lớn hơn độ cứng của mặt đỉnh ren trục vít R2~R3 độ;
b、 Đường kính trong: Φ120mm。
5) Hộp số: phỏng theo kiểu của Italy: sản phẩm của Kewei – Yinjiang.
a、 Chất liệu thân hộp: thép đúc.
b、 Chất liệu bánh răng: Thép hợp kim crôm cao.
c、 Xử lý mặt răng: Sử dụng xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn , tiếng ồn thấp;
6) Kẹp đầu bọc: kiểu Ha-fu
7) Phương thức cấp liệu: thông qua trục ép cấp liệu.
8) Động lực: Máy điện biến tần 120HP+ bộ biến tần điều khiển.
a、 Máy điện biến tần 120HP , DongYuan- Đài Loan.
b、 Biến tần : 120HP , Yaskawa- Nhật Bản.
6、 Đầu bọc:
a、 Kiểu đầu bọc: đầu bọc cao su chuyên dụng không định tâm;
b、 Chất liệu đầu bọc: Hợp kim thép SACM;
c、 Kỹ thuật xử lý: Bề mặt đầu bọc được thấm ni tơ, sau đó qua gia công chính xác và xử lý mạ crôm làm cứng, độ bóng cao;
d、 Kèm một bộ khuôn thử máy;
7、 Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ:
a、 Nòng trục máy chủ có 2 đoạn gia nhiệt, đầu bọc 01 đoạn, phối hợp máy nước nóng gia nhiệt, bộ phận lõi trục vít và đầu vào liệu thông nước làm mát.
b、 Phương pháp điều khiển: điều khiển nhiệt độ không đổi hoàn toàn tự động, nước nóng tuần hoàn.
8、 Bộ liên kết kiểu kín trên: dùng nối kín đường ống lưu hoá và đầu bọc.
a、 Khoảng cách mở của ống kín (khoảng cách thụt vào vào nhô ra):700~800mm;
b、 Truyền động thuỷ lực: trạm thuỷ lực 1HP, model xi lanh dầu:Φ60×800, trạm thuỷ lực và xi lanh dầu hiệu Yatai.
c、 Bộ liên kết kiểu kín trên còn gọi là bộ phận ống thụt vào nhô ra phía trước, chủ yếu tổ lắp do đầu kín, ống cố định ống trượt, mặt bích kín, giá đỡ và hệ thống thuỷ lực, đầu kín có giaong kín đảm bảo liên kết với đầu bọc, trong ống trượt(ống nhô )ra có máng nước tuần hoàn làm mát,trước ống nhô ra và ống thụt váôc mặt bíc kín, trong mặt bích kín có vòng kín đảm bảo đường ống hơi kín.
9、 Ống lưu hoá và ống nước kín: dùng bọc lưu hoá dây điện:
a、 Ống lưu hoá và ống nước kín do ống thép không rỉ tạo thành;
b、 Quy cách Φ194×8mm;Tổng chiều dài :108m;(Độ dài thực tế căn cứ vào độ dài của nhà xưởng để quyết định)
c、 Tầng bảo ôn quản lý lưu hoá, tầng bảo ôn thạch miên dày 60mm,Ngoài bọc tấm mỏng 0.2mm mạ kẽm;(Bên mua phụ trách hiện trường)
d、 Đường ống lưu hoá và đường ống nước kín dùng ống thép không rỉ thông qua mặt bịch nối thành một đường ống, được treo hoặc có giá để đỡ, liên kết phần trước ống và bộ phận kín trước, liên kết phần sau và bộ phận kín.
e、 Đỡ ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo, bên Mua chế tạo.
f、 Lắp đặt ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo , bên Mua phụ trách lắp đặt.
g、 Ống lưu hoá phải được lắp bộ phận kiểm tra an toàn có liên quan báo lắp đặt và lắp đặt phải phù hợp cách sử dụng( toàn bộ chi phí do khách hàng tự phụ trách).
10、 Bộ phận đóng kín dưới: dùng đóng kín ống nước kín.
a、 Khoảng cách mở đóng kín(khỏang cách thụt vào nhô ra):500~600mm;
b、 Thuỷ lực truyền động;
c、 Đường kính gioăng kín: Φ250mm(làm bằng cao su);
d、 Bộ phận đóng sau chủ yếu được tổ thành do : đầu kín nước, ống trượt(ống thụt vào nhô ra), ống cố định, giá đỡ và hệ thống khí nén. Trong đầu kín nước có gioăng kin đảm bảo nước kín không bị bắn ra, ống trượt nối trên xe nhỏ trượt, do xi lanh điều khiển, có thể vận chuyển theo phương trụ dẫn, giữa ống trượt và ống cố định có mặt bích kín, trong mặt bích có vòng kín , bộ phận đóng kín dưới lắp trong téc nướcđảm bảo lượng nước chảy trong ống không bị bắn ra ngoài téc.
e、 Dung tích téc nước: 1.5m3.
11、 Máy kéo dẫn kiểu dây xích 2000kg : dùng đảm bảo trong quá trìnhliên tục sản xuất dây điện thì dây điện cao su duy trì được lực căng kéo dẫn ổn định.
1) Động lực: máy điện biến tần 15HP+ máy biến tần điều khiển.
a、 Máy điện biến tần 15HP nhãn hiệu Dongyuan- Đài Loan.
b、 Biến tần 15HPnhãn hiệu Yaskawa- Nhật.
2) Đai kéo dẫn lưu háo chuyên dùng, độ rộng 120mm, mặt thực hiện việc kéo dẫn mềm và chịu mài mòn.
3) Lực kéo dẫn : 200-2000kg;
4) 5 cặp xilanh (SC100x 100) kéo dẫn dây điện kiểu ép chặt, Xi lanh nhãn hiệu Yatai.
5) Lực nén dùng van điều áp để điều áp, độ chính xác+/-0.5kg.
6) Cấp truyền động cao tốc dùng đai đồng bộ truyền động(HTD-14M), cấp tốc độ thấp dùng bánh xích và bánh răng truyền động lực.
7) Phương hướng kéo dẫn có thể thay đổi, khoảng cách trung tâm có thể điều chỉnh, có kèm chức năng đếm mét tiêu chuẩn.
8) Hộp giảm tốc bánh đà: nhãn hiệu ESPA
9) Thân giá được hàn bằng các tấm thép, doa gia công, kiên cố mỹ quan.
12、 Máy in cao tốc:
a、 Đặc điểm :kiểu trộn động lực cao tốc, có thể in chữ ở tố độ dây 0~350M;
b、 Chât lượng in chữ phù hợp với các tiêu chuẩn UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK v.v…
13、 Bộ phận làm mát: dùng nướcở nhiệt độ thường làm giảm nhiệt độ dây điện;
a、 Phương thức làm mát: ở áp suất thường, nước máy chảy liên tục làm mát.
b、 Độ dài máng nước làm mát: 12.2m;
c、 Môi chất làm mát: nước máy ở nhiệt độ thường áp suất thường.
d、 Bộ phận thổi khô: phương thức thổi khô: đầu thổi gió hình vòng, phân làm hai đoạn phun khí thổi khô.
14、 Máy đo đường kính bằng laze: nhãn hiệu Ouqin-Shanghai.
1) Quy cách: đầu kiểm tra đơn đơn hướng -50mm;
2) Phạm vi kiểm tra: 0.1mm-50mm;
3) Tỷ lệ sai số: 0.001mm.
15、 Giá trữ dây bánh to sau:
1) Kiểu: treo song song mặt đất, dài 10M;
2) Động lực: động cơ+ bộ ly hợp bột từ.
c、 Động cơ 15HP, nhãn hiệu Chengbang- Đài Loan
d、 Bộ ly hợp bột từ 40KG, nhãn hiệu Weizheng.
3) Bó dây thép nhiều lõi Φ10mm;
4) Độ dài trữ dây:10m-100mm;
5) Bánh trữ dây: đường kính Φ900mm,chất liệu: hợp kim nhôm ,số bánh 5 miếng đối 6 miếng;
6) Chống rung: lò xo ép nén.
7) Bộ phận kiểm tra góc độ: thước đồng bộ điều khiển lực căng tuyến tính;
8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau có thiết kế công tắc giới hạn cực, đồng bộ điều khiển dừng máy khẩn cấp khi đứt dây;
9) Tủ điều khiển: được lắp ở chỗ bánh điện chuyển hướng dây vào trên giá trữ dây, điều khiển động cơ động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc điều chỉnh VR , đồng hồ hiển thị lực căng, đèn hiển thị điện nguồn.
16、 Máy thu dây đoạn trục
1) Mâm thu dây Φ1600~Φ2000mm, nâng hạ điện động, kích chặt mâm dây, trên dưới mâm dây có bảo vệ giới hạn vị trí.
2) Trọng lượng thu dây max. 8t, tốc độ thu dây max 80m/min
3) Thu dây phân 3 loại số tốc độ, ứng với tốc độ thu dây 15-80M/min momen ra của thu dây không thấp hơn 400N.m;
4) Chất liệu bánh răng than hộp giảm tốc là 20CrMo, xử lý nhiệt HRC50-56, chất liệu trục 40Cr, điều chất HB220-250;
5) Dải dây kiểu cần gạt , khoảng cách xếp dây có thể điều chỉnh 8-50mm
6) Đếm mét tự , đến độ dài cài đặt tự động dừng máy.
7) Động lực: Máy điện biến tần 7.5HP + bộ biến tần điều khiển
a、 Máy điện biến tần 7.5HP, nhãn hiệu DongYuan- Đài Loan.
b、 Biến tần 7.5HP, nhãn hiệu Yaskawa - Nhật
8) Điều khiển xếp dây: dải trục trơn Φ40 điều chỉnh khoảng cách dây, đảm bảo xếp dây ngay ngắn;
9) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
17、 Hệ thống điều khiển vị trí nước: dùng cho hơi nước trong ống lưu hoá kín.
1) Hệ thống điều khiển vị trí nước chủ yếu được tổ thành bởi: bơm nước, bộ truyền thay đổi sức nén, biến tần, van ngắt, van chặn, áp lực kế, ống nước vào và thải kín.
a、 Bơm nước: DG12-25,9 cấp,công suất :18.5kw,tốc độ quay :2950r/min,hành trình bơm lên cao:225m;(Bên Mua tự trang bị)
b、 Bộ truyền thay đổi sức nén: model:ST3351HP5E22EB2D, nhãn hiệu Qinyi.
c、 Bộ biến tần: quy cách 1.5kw, nhãn hiệu Yaskawa- Nhật.
2) Cài đặt vị trí nước: do máy tính màn cảm ứng tiến hành cài đặt , nhãn hiệu Simen.
3) Điều khiển: Thông qua phản hồi của bộ truyền thay đổi sức nén , PLC (Simen- Đức) tiến hành bộ biến tần điều tốc PID tự động điều khiển vị trí nước, đáp ứng nước kín cần dung trong sản xuất thông thường, hệ thống do máy tính điều khiển.
4) Ống nước vào và nước thải (do bên Mua lắp đặt).
18、 Tủ điều khiển chính màn hình tiếp xúc: các linh kiện điện đều ngoại nhập.
1) Nguồn điện: 380V,3 pha,50Hz;
2) Điều khiển nhiệt :
a、 Đồng hồ điều khiển nhiệt độ: RKC- Nhật
b、 Zơ le: Omron- Nhật.
c、 Phạm vi điều khiển nhiệt : cài đặt điều khiển hoàn toàn tự động từ 0~399℃.
3) Hệ thống điều khiển:
a、 Bộ điều khiển PLC: Simen- Đức
b、 Màn hình cảm ứng 10.4 inch- Simen.
c、 Điều khiển liên động và đơn động động cơ của máy bọc và máy kéo dẫn, hệ thống điều khiển đơn động và liên động.
4) Các linh kiện điện khác:
a、 Ampe kế: Ruisheng - Đài Loan.
b、 Vôn kế: Ruisheng - Đài Loan.
c、 Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn: Tiande- Đài Loan.
5) Các tham số chủ yếu đều hiển thị giám sát điều khiển trên màn cảm ứng, có chức năng báo sự cố.
Phụ kiện dự phòng:
1) Cầu chì:5 chiếc
2) Chiết áp nhiều vòng :2 chiếc
3) Nút ấn: 2 chiếc
4) Bộ tiết xúc gia nhiệt: 01 chiếc
5) Zơ le chất rắn:1 chiếc
Dụng cụ kèm theo máy:
1) Hộp dụng cụ: 01 hộp
2) Mỏ lết: 01 chiếc
3) Kìm mỏ nhọn:01 chiếc
4) Clê tuýp lục giác trong: 01 bộ
5) Clê 3~24: 01 bộ
6) Tuốc lơ vít (4 cạnh, 2 cạnh): mỗi loại 1 chiếc
7) Clê trăng khuyết: 01 chiếc
8) Clê bánh cóc đầu bọc: 01 chiếc
Tham số chủ yếu:
- Đường kính trục vít: Φ120mm
- Tỷ lệ L/D: 14:1
- Tốc độ quay của trục vít: ~50rpm
- Tốc độ sản xuất dây: max.40m/min
- Độ cao trung tâm của dây chuyền: 1050mm
- Màu sơn: Màu lam RAL-5015
II. Cấu tạo của thiết bị:
TT |
Tên |
Quy cách |
SL |
Hãng |
Chức năng |
1 |
Giá cấp dây có động cơ đoạn trục |
Φ1600mm |
2chiếc |
|
Dùng xả dây |
2 |
Giá trữ dây bánh lớn trước |
7m |
1chiếc |
|
Điều chỉnh lực căng, trữ dây |
3 |
Máy kéo dẫn xoay hướng trên |
Φ1200mm |
1chiếc |
|
Dẫn kéo cấp dây |
4 |
Máy chống dính |
kiểu trộn |
1chiếc |
|
Dây trước khi bọc trượt qua bột đá |
5 |
Máy chủ bọc cao su |
Φ120×14D |
1chiếc |
|
Bọc |
6 |
Đầu bọc |
Không định tâm |
1bộ |
|
Hình thành lớp bọc |
7 |
Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ |
kiểu nước ấm |
1bộ |
|
Điều chỉnh nhiệt độ nhựa hoá cao su |
8 |
Bộ liên kết kín trên |
|
1bộ |
|
Nối ống lưu hoá và đầu bọc |
9 |
Ống lưu hoá và ống nước kín |
Φ194*108M |
1chiếc |
|
Lưu hoá dây điện bọc cao su |
10 |
Bộ phận đóng kín dưới |
|
1chiếc |
|
Dùng đóng kín ống đóng kín nước khí |
11 |
Máy kéo dẫn kiểu bánh xích |
2000kg |
1chiếc |
|
Kéo dẫn dây cáp |
12 |
Máy in chữ đếm mét băng nhiệt |
kiểu gió nóng |
1chiếc |
|
In trên bề mặt cáp |
13 |
Bộ phận làm mát |
Máng nước đơn tầng |
1chiếc |
|
Làm mát dây cáp |
14 |
Máy đo đườngkính bằng laze |
|
1chiếc |
Ouqin- Shanghai |
Kiểm tra đường kính |
15 |
Giá trữ dây bánh lớn sau |
10m |
1chiếc |
|
Điều chỉnh lực căng , trữ dây |
16 |
Máy thu dây đoạn trục |
Φ1600~Φ2000mm |
2chiếc |
|
Thu cuộn dây cáp |
17 |
Hệ thống điều khiển cân bằng khí nước |
|
1chiếc |
|
Dùng điều chỉnh vị trí nước |
18 |
Tủ điều khiển chính |
PLC+ màn hình |
1bộ |
|
Điều khiển hệ thống |
19 |
Phụ kiện dự phòng |
|
1bộ |
|
Phụ kiện dự phòng của thiết bị |
20 |
Dụng cụ kèm theo máy |
|
1bộ |
|
Thao thác máy |
21 |
Tài liệu kèm theo máy |
|
1bộ |
|
HDSD |
III. Quy cách của các bộ phận cấu thành:
1、 Giá cấp dây kiểu đoạn trục 1600:
1) Máy cấp dây vô trục , phạm vi mâm dây thích hợp: Φ1200~ Φ1600mm
2) Độ rộng mâm dây thích hợp: theo quốc tế.
3) Tổng trọng lượng mâm dây: không lơn hơn 6T
4) Phương thức thả dây: thả dây bị động, lực căng to nhỏ dùng bộ phận ma sát cơ khí điều chỉnh.
5) Hai bên di chuyển kẹp chặt mâm dây .
6) Kết cấu tổng thể bền vững, tay gạt kiểu điện động nâng hạ mâm dây, không cần thiết bị cẩu bên ngoài.
2、 Giá lực căng trữ dây trước:
1) Kiểu: kiểu treo song song mặt đất , dài 7M;
2) Động lực: Động cơ + biến tần
a、 Động cơ 10HP, nhãn hiệu Chengbang- Đài Loan
b、 Bộ ly hợp bột từ 40KG, nhãn hiệu Weizheng.
3) Bó dây thép nhiều lõi Φ10mm;
4) Độ dài trữ dây:10m-70mm;
5) Bánh trữ dây: đường kính Φ900mm,chất liệu: hợp kim nhôm số bánh 5 miếng đối 6miếng;
6) Chống rung: lò xo ép nén.
7) Bộ phận kiểm tra góc độ: thước đồng bộ điều khiển lực căng tuyến tính;
8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau có thiết kế công tắc giới hạn cực, đồng bộ điều khiển dừng máy khẩn cấp khi đứt dây;
9) Tủ điều khiển: được lắp ở chỗ bánh điện chuyển hướng dây vào trên giá trữ dây, điều khiển động cơ động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc điều chỉnh VR , đồng hồ hiển thị lực căng, đèn hiển thị điện nguồn
3、 Máy kéo dẫn xoay hướng trên:
1) Đường kính bánh chủ động Φ1200, chất liệu hợp kim nhôm, độ rộng rãnh 80mm.
2) Kiểu một nửa bao đai dẹt, lực căng ép để kéo dẫn.
3) Điều khiển lực căng khí động, phối hợp với van điều áp chính xác, điều chỉnh lực căng.
4) Động lực: máy điện mô men lực 40N.m, có thể thực hiện quay ngược hoặc thuận.
5) Bộ phận điều khiển điện dung các linh kiện điện nhập khẩu.
4、 Máy chống dính:
1) Nắp bằng thép không rỉ kiểu kín hoàn toàn, không cho bột lọt ra ngoài.
2) Độ cao trung tâm: 1020+/-20mm;
3) Miếng gia nhiệt bằng thép không rỉ, bên trong có trục vít trộn. Máy điện giảm tốc 1/4HP: Dongli- Đài Loan.
5、 Máy chủ bọc cao su Φ90×14D:
1) Chất liệu đùn thích hợp: cao su, độ nhựa hoá 100%
2) Lượng đùn max:380KG/HR
3) Trục vít: Công ty Haijin-Zhejiang.
a、 Đặc điểm: Dùng kỹ thuật hiện đại nhất- Thiết kế của Công ty KRONG-Canada, Chất liệu dùng thép hợp kim SACM; toàn bộ ren được thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng, cùng với đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hoá tốt, độ bong của bề mặt dây điện cao.
b、 Đường kính trục vít: Φ120mm
c、 Tỷ lệ L/D: 14:1
d、 Phạm vi tốc độ quay của trục vít: 0~50 rpm
4) Xi lanh: Công ty Haijin-Zhejiang.
a、 Được làm bằng hợp kim thép SACM, xử lý thấm nitơ, Bên trong xi lanh được mài tinh xác, độ cứng của mặt trong xi lanh lớn hơn độ cứng của mặt đỉnh ren trục vít R2~R3 độ;
b、 Đường kính trong: Φ120mm。
5) Hộp số: phỏng theo kiểu của Italy: sản phẩm của Kewei – Yinjiang.
a、 Chất liệu thân hộp: thép đúc.
b、 Chất liệu bánh răng: Thép hợp kim crôm cao.
c、 Xử lý mặt răng: Sử dụng xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn , tiếng ồn thấp;
6) Kẹp đầu bọc: kiểu Ha-fu
7) Phương thức cấp liệu: thông qua trục ép cấp liệu.
8) Động lực: Máy điện biến tần 120HP+ bộ biến tần điều khiển.
a、 Máy điện biến tần 120HP , DongYuan- Đài Loan.
b、 Biến tần : 120HP , Yaskawa- Nhật Bản.
6、 Đầu bọc:
a、 Kiểu đầu bọc: đầu bọc cao su chuyên dụng không định tâm;
b、 Chất liệu đầu bọc: Hợp kim thép SACM;
c、 Kỹ thuật xử lý: Bề mặt đầu bọc được thấm ni tơ, sau đó qua gia công chính xác và xử lý mạ crôm làm cứng, độ bóng cao;
d、 Kèm một bộ khuôn thử máy;
7、 Hệ thống gia nhiệt làm mát máy chủ:
a、 Nòng trục máy chủ có 2 đoạn gia nhiệt, đầu bọc 01 đoạn, phối hợp máy nước nóng gia nhiệt, bộ phận lõi trục vít và đầu vào liệu thông nước làm mát.
b、 Phương pháp điều khiển: điều khiển nhiệt độ không đổi hoàn toàn tự động, nước nóng tuần hoàn.
8、 Bộ liên kết kiểu kín trên: dùng nối kín đường ống lưu hoá và đầu bọc.
a、 Khoảng cách mở của ống kín (khoảng cách thụt vào vào nhô ra):700~800mm;
b、 Truyền động thuỷ lực: trạm thuỷ lực 1HP, model xi lanh dầu:Φ60×800, trạm thuỷ lực và xi lanh dầu hiệu Yatai.
c、 Bộ liên kết kiểu kín trên còn gọi là bộ phận ống thụt vào nhô ra phía trước, chủ yếu tổ lắp do đầu kín, ống cố định ống trượt, mặt bích kín, giá đỡ và hệ thống thuỷ lực, đầu kín có giaong kín đảm bảo liên kết với đầu bọc, trong ống trượt(ống nhô )ra có máng nước tuần hoàn làm mát,trước ống nhô ra và ống thụt váôc mặt bíc kín, trong mặt bích kín có vòng kín đảm bảo đường ống hơi kín.
9、 Ống lưu hoá và ống nước kín: dùng bọc lưu hoá dây điện:
a、 Ống lưu hoá và ống nước kín do ống thép không rỉ tạo thành;
b、 Quy cách Φ194×8mm;Tổng chiều dài :108m;(Độ dài thực tế căn cứ vào độ dài của nhà xưởng để quyết định)
c、 Tầng bảo ôn quản lý lưu hoá, tầng bảo ôn thạch miên dày 60mm,Ngoài bọc tấm mỏng 0.2mm mạ kẽm;(Bên mua phụ trách hiện trường)
d、 Đường ống lưu hoá và đường ống nước kín dùng ống thép không rỉ thông qua mặt bịch nối thành một đường ống, được treo hoặc có giá để đỡ, liên kết phần trước ống và bộ phận kín trước, liên kết phần sau và bộ phận kín.
e、 Đỡ ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo, bên Mua chế tạo.
f、 Lắp đặt ống lưu hoá do bên Bán chỉ đạo , bên Mua phụ trách lắp đặt.
g、 Ống lưu hoá phải được lắp bộ phận kiểm tra an toàn có liên quan báo lắp đặt và lắp đặt phải phù hợp cách sử dụng( toàn bộ chi phí do khách hàng tự phụ trách).
10、 Bộ phận đóng kín dưới: dùng đóng kín ống nước kín.
a、 Khoảng cách mở đóng kín(khỏang cách thụt vào nhô ra):500~600mm;
b、 Thuỷ lực truyền động;
c、 Đường kính gioăng kín: Φ250mm(làm bằng cao su);
d、 Bộ phận đóng sau chủ yếu được tổ thành do : đầu kín nước, ống trượt(ống thụt vào nhô ra), ống cố định, giá đỡ và hệ thống khí nén. Trong đầu kín nước có gioăng kin đảm bảo nước kín không bị bắn ra, ống trượt nối trên xe nhỏ trượt, do xi lanh điều khiển, có thể vận chuyển theo phương trụ dẫn, giữa ống trượt và ống cố định có mặt bích kín, trong mặt bích có vòng kín , bộ phận đóng kín dưới lắp trong téc nướcđảm bảo lượng nước chảy trong ống không bị bắn ra ngoài téc.
e、 Dung tích téc nước: 1.5m3.
11、 Máy kéo dẫn kiểu dây xích 2000kg : dùng đảm bảo trong quá trìnhliên tục sản xuất dây điện thì dây điện cao su duy trì được lực căng kéo dẫn ổn định.
1) Động lực: máy điện biến tần 15HP+ máy biến tần điều khiển.
a、 Máy điện biến tần 15HP nhãn hiệu Dongyuan- Đài Loan.
b、 Biến tần 15HPnhãn hiệu Yaskawa- Nhật.
2) Đai kéo dẫn lưu háo chuyên dùng, độ rộng 120mm, mặt thực hiện việc kéo dẫn mềm và chịu mài mòn.
3) Lực kéo dẫn : 200-2000kg;
4) 5 cặp xilanh (SC100x 100) kéo dẫn dây điện kiểu ép chặt, Xi lanh nhãn hiệu Yatai.
5) Lực nén dùng van điều áp để điều áp, độ chính xác+/-0.5kg.
6) Cấp truyền động cao tốc dùng đai đồng bộ truyền động(HTD-14M), cấp tốc độ thấp dùng bánh xích và bánh răng truyền động lực.
7) Phương hướng kéo dẫn có thể thay đổi, khoảng cách trung tâm có thể điều chỉnh, có kèm chức năng đếm mét tiêu chuẩn.
8) Hộp giảm tốc bánh đà: nhãn hiệu ESPA
9) Thân giá được hàn bằng các tấm thép, doa gia công, kiên cố mỹ quan.
12、 Máy in cao tốc:
a、 Đặc điểm :kiểu trộn động lực cao tốc, có thể in chữ ở tố độ dây 0~350M;
b、 Chât lượng in chữ phù hợp với các tiêu chuẩn UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK v.v…
13、 Bộ phận làm mát: dùng nướcở nhiệt độ thường làm giảm nhiệt độ dây điện;
a、 Phương thức làm mát: ở áp suất thường, nước máy chảy liên tục làm mát.
b、 Độ dài máng nước làm mát: 12.2m;
c、 Môi chất làm mát: nước máy ở nhiệt độ thường áp suất thường.
d、 Bộ phận thổi khô: phương thức thổi khô: đầu thổi gió hình vòng, phân làm hai đoạn phun khí thổi khô.
14、 Máy đo đường kính bằng laze: nhãn hiệu Ouqin-Shanghai.
1) Quy cách: đầu kiểm tra đơn đơn hướng -50mm;
2) Phạm vi kiểm tra: 0.1mm-50mm;
3) Tỷ lệ sai số: 0.001mm.
15、 Giá trữ dây bánh to sau:
1) Kiểu: treo song song mặt đất, dài 10M;
2) Động lực: động cơ+ bộ ly hợp bột từ.
c、 Động cơ 15HP, nhãn hiệu Chengbang- Đài Loan
d、 Bộ ly hợp bột từ 40KG, nhãn hiệu Weizheng.
3) Bó dây thép nhiều lõi Φ10mm;
4) Độ dài trữ dây:10m-100mm;
5) Bánh trữ dây: đường kính Φ900mm,chất liệu: hợp kim nhôm ,số bánh 5 miếng đối 6 miếng;
6) Chống rung: lò xo ép nén.
7) Bộ phận kiểm tra góc độ: thước đồng bộ điều khiển lực căng tuyến tính;
8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau có thiết kế công tắc giới hạn cực, đồng bộ điều khiển dừng máy khẩn cấp khi đứt dây;
9) Tủ điều khiển: được lắp ở chỗ bánh điện chuyển hướng dây vào trên giá trữ dây, điều khiển động cơ động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc điều chỉnh VR , đồng hồ hiển thị lực căng, đèn hiển thị điện nguồn.
16、 Máy thu dây đoạn trục
1) Mâm thu dây Φ1600~Φ2000mm, nâng hạ điện động, kích chặt mâm dây, trên dưới mâm dây có bảo vệ giới hạn vị trí.
2) Trọng lượng thu dây max. 8t, tốc độ thu dây max 80m/min
3) Thu dây phân 3 loại số tốc độ, ứng với tốc độ thu dây 15-80M/min momen ra của thu dây không thấp hơn 400N.m;
4) Chất liệu bánh răng than hộp giảm tốc là 20CrMo, xử lý nhiệt HRC50-56, chất liệu trục 40Cr, điều chất HB220-250;
5) Dải dây kiểu cần gạt , khoảng cách xếp dây có thể điều chỉnh 8-50mm
6) Đếm mét tự , đến độ dài cài đặt tự động dừng máy.
7) Động lực: Máy điện biến tần 7.5HP + bộ biến tần điều khiển
a、 Máy điện biến tần 7.5HP, nhãn hiệu DongYuan- Đài Loan.
b、 Biến tần 7.5HP, nhãn hiệu Yaskawa - Nhật
8) Điều khiển xếp dây: dải trục trơn Φ40 điều chỉnh khoảng cách dây, đảm bảo xếp dây ngay ngắn;
9) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
17、 Hệ thống điều khiển vị trí nước: dùng cho hơi nước trong ống lưu hoá kín.
1) Hệ thống điều khiển vị trí nước chủ yếu được tổ thành bởi: bơm nước, bộ truyền thay đổi sức nén, biến tần, van ngắt, van chặn, áp lực kế, ống nước vào và thải kín.
a、 Bơm nước: DG12-25,9 cấp,công suất :18.5kw,tốc độ quay :2950r/min,hành trình bơm lên cao:225m;(Bên Mua tự trang bị)
b、 Bộ truyền thay đổi sức nén: model:ST3351HP5E22EB2D, nhãn hiệu Qinyi.
c、 Bộ biến tần: quy cách 1.5kw, nhãn hiệu Yaskawa- Nhật.
2) Cài đặt vị trí nước: do máy tính màn cảm ứng tiến hành cài đặt , nhãn hiệu Simen.
3) Điều khiển: Thông qua phản hồi của bộ truyền thay đổi sức nén , PLC (Simen- Đức) tiến hành bộ biến tần điều tốc PID tự động điều khiển vị trí nước, đáp ứng nước kín cần dung trong sản xuất thông thường, hệ thống do máy tính điều khiển.
4) Ống nước vào và nước thải (do bên Mua lắp đặt).
18、 Tủ điều khiển chính màn hình tiếp xúc: các linh kiện điện đều ngoại nhập.
1) Nguồn điện: 380V,3 pha,50Hz;
2) Điều khiển nhiệt :
a、 Đồng hồ điều khiển nhiệt độ: RKC- Nhật
b、 Zơ le: Omron- Nhật.
c、 Phạm vi điều khiển nhiệt : cài đặt điều khiển hoàn toàn tự động từ 0~399℃.
3) Hệ thống điều khiển:
a、 Bộ điều khiển PLC: Simen- Đức
b、 Màn hình cảm ứng 10.4 inch- Simen.
c、 Điều khiển liên động và đơn động động cơ của máy bọc và máy kéo dẫn, hệ thống điều khiển đơn động và liên động.
4) Các linh kiện điện khác:
a、 Ampe kế: Ruisheng - Đài Loan.
b、 Vôn kế: Ruisheng - Đài Loan.
c、 Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn: Tiande- Đài Loan.
5) Các tham số chủ yếu đều hiển thị giám sát điều khiển trên màn cảm ứng, có chức năng báo sự cố.
Phụ kiện dự phòng:
1) Cầu chì:5 chiếc
2) Chiết áp nhiều vòng :2 chiếc
3) Nút ấn: 2 chiếc
4) Bộ tiết xúc gia nhiệt: 01 chiếc
5) Zơ le chất rắn:1 chiếc
Dụng cụ kèm theo máy:
1) Hộp dụng cụ: 01 hộp
2) Mỏ lết: 01 chiếc
3) Kìm mỏ nhọn:01 chiếc
4) Clê tuýp lục giác trong: 01 bộ
5) Clê 3~24: 01 bộ
6) Tuốc lơ vít (4 cạnh, 2 cạnh): mỗi loại 1 chiếc
7) Clê trăng khuyết: 01 chiếc
8) Clê bánh cóc đầu bọc: 01 chiếc