Máy móc ngành cáp điện

Máy móc ngành nhựa

Máy móc ngành cơ khí

Máy móc ngành hàn

Nguyên liệu ngành cáp

Linh,Phụ kiện máy móc

Liên kết website

Sản phẩm

Dây chuyền bọc phi 50
Sản phẩm Dây chuyền bọc phi 50

. Các bộ phận máy:

TT

Tên và quy cách

Số lượng

Ghi chú

1

Giá cấp dây kiểu hai trục

01 chiếc

 

2

Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh

01 chiếc

 

3

Máy bọc chủФ50X25D

01 chiếc

 

4

Tủ điều khiển chính

01 chiếc

 

5

Máy in chữ

01 chiếc

 

6

Máng nước làm mát

01 bộ

 

7

Máy dẫn kéo kiểu đóng kín

01 chiếc

 

8

Máy đếm mét

01 chiếc

 

9

Máy thử hoa lửa

01 chiếc

 

10

Máy thu dây kiểu hai trục

01 chiếc

 

11

Máy đánh cuộn tự động

01 chiếc

 

II. Quy cách các bộ phận cấu thành:

  1. Giá cấp dây kiểu hai trục: kiểu hai trục Ф500mm, có thể tự động điều chỉnh lực căng, lên xuống mâm dây dùng tay đẩy kiểu tay đòn, dễ dàng thuận tiện.

2. Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh( kiểu hộp dụng cụ)

(1)                  Rãnh xếp 5 bánh nắn thẳng Ф60 .

(2)                  Tùy theo yêu cầu có thể điều chỉnh lên xuống.

(3)                  Độ cao trung tâm:1020mm

3. Máy bọc chủ Ф50X25D

(1)      Chất liệu bọc:PVC,mức độ nhựa hóa 100%;

(2)      Lượng đùn lớn nhất:90KG/H;

(3)      Trục vít: áp dụng kỹ thuật hiện đại nhất- thiết kế của công ty KRONG- Canada, chất liệu sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, các ren được xử lý thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng. Đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa  hóa tốt, bề mặt thành phẩm độ bóng cao. Đường kính:Ф50mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính L/D:25/1. Tốc độ quay của trục vít :0-100RPM

(4)      Xi lanh-Ф50,sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, xử lý thấm nitơ, trong nòng được mài tinh xác, độ cứng mặt trong của xi lanh cao như các ren của trục vít, độ cứng mặt trên: R2-R3độ.

(5)      Hộp bánh răng: chất liệu hộp bằng thép đúc.Chất liệu bánh răng: thép hợp kim crôm cao, mặt răng được xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn, tiếng ồn thấp.

(6)      Đầu bọc: có thể điều chỉnh nghiêng: 01 chiếc

(7)      Kẹp đầu bọc: khóa chặt bằng bu lông hai bên.

(8)      Gia nhiệt và làm mát: Cả máy có 6 đoạn gia nhiệt( thân máy 4 đoạn, đầu bọc 2 đoạn) phối hợp với 3 quạt gió tự động thay thế nhau làm mát và gia nhiệt.Nhiệt độ có thể tự điều tiết trong phạm vi 0-399℃, khi nhiệt độ thực tế cao hơn nhiệt độ cài đặt, máy tính sẽ tự động ngắt điện nguồn bộ phận gia nhiệt, đồng thời nối với nguồn điện máy quạt gió làm mát.

(9)      Máy hút liệu và phễu sấy nguyên liệu( Xinyi- Đài Loan), Dung lượng sấy:25KG, có cảnh báo khi không có nguyên liệu. Lượng hút nguyên liệu:300KG/ H

(10) Động cơ: động cơ 15HP Shengfeng –Đài loan, biến tần Mitsubishi- Nhật Bản.

  1. Tủ điều khiển chính: các linh kiện điện đều nhập khẩu.

(1)            Đông hồ tự động điều chỉnh nhiệt độ( Nhật RKC)Tự động điều chỉnh cài đặt trong phạm vi:0-399℃.

(2)            Động cơ máy bọc và động cơ máy dẫn thu có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động.

(3)            Hệ thống điện có thể điều khiển đơn động và liên động.

(4)            Đồng hồ hiển thị tốc độ dây kiểu số.( Đài Loan-Jisheng)

(5)            Vôn kế , Am pe kế( Ruisheng- Đài Loan)

(6)            Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn( Tiande- Đài Loan).

  1. Máy in chữ: Chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn của: UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK( Đài Loan-Xin hua)
    1. Máng nước làm mát bằng thép không rỉ: kiểu làm mát hai đoạn, đoạn trước máng nướcdài 1.5M, Đoạn sau là máng nước hai tầng, kèm theo hai bộ thổi nước.

7. Máy kéo dẫn kiểu đóng kín:

(1)      Hai bánh dẫn kéo bằng nhôm, chất liệu hợp kim nhôm. Đường kính bánh: Ф330mm, đáy bằng 4 rãnh, đã qua cân bằng động.

(2)      Thân téc nước làm bằng thép không rỉ đóng kín, đảm bảo nước làm mát không bị bắn ra ngoài.

(3)      Động cơ :động cơ 3HP – Shengfeng Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi - Nhật .

(4)      Tốc độ dây dẫn kéo:600m/min(max).

8. Máy đếm mét

(1)      Độ dài đếm mét: 0-999999M

(2)      Độ sai số chính xác : 0.1%

(3)      Bánh đếm mét kiểu bập bềnh, Tiếp xúc hai mặt đàn hồi, bánh đếm mét, bánh ép đều có lò xo đỡ, có thể bập bềnh theo sự lung lay của dây , giảm được độ trượt, nâng cao độ chính xác đếm mét.

(4)      Hệ số đếm mét có thể điều chỉnh: căn cứ vào đường kính dây  khác nhau, tỷ lệ trượt của các vật liệu khác nhau để cài đặt tỷ lệ đếm mét và nâng cao độ chính vác đếm mét.

9. Máy thử hoa lửa:

(1)      Model: HS-15A

(2)      Điện áp thử max: 15KV

(3)      Độ dài điện cực thử: 400mm

(4)      Tốc độ dây max: 500mm/min

(5)      Phạm vi đường kính max :Ф30mm

(6)      Nguồn điện sử dụng: 220V

(7)      Tần số sử dụng: 50Hz;

10. Máy thu dây kiểu hai trục

(1)            Thu dây hai trục , bin thu dây:Ф500-630mm;

(2)            Tự động đếm mét, khi đủ độ dài cài đặt tự động dừng máy.

  1. (3)            Động cơ: Động cơ momen lực nhập khẩu 15 N.m, phối hợp với bộ điều    khiển mô men lực nhập khẩu.

(4)            Xếp dây : Bộ dải dây trục trơnФ30( nhập khẩu của Nhật), đảm bảo xếp dây đều.

11. Máy đánh cuộn tự động

A. Tính năng chủ yếu:

(1)   Thích hợp với đường kính dây:Dây đơn cứng 1 mm²~6mm²;cáp tín hiệu điện tử loại mềm 1mm²~15mm² .

(2)   Máy thiết kế tốc độ dây :500M/min Max( dựa vào đường kính ngoài của cuộn để xác định).

(3)   Độ cao trung tâm dây sản xuất:1000mm.

(4)   Tổng độ dài máy: khoảng 2.45M

(5)   Nguồn điện vào: AC 380V, 3 pha , 50Hz(Trung Quốc).

B. Cấu thành thiết bị:

l         Máy đánh cuộn tự động﹙Kiểu ôm dây﹚: 01 chiếc, Phối hợp đầu đánh cuộn ¢200

C. Phối kiện chủ yếu:

  1. Máy điện trục chủ: Dongyuan- Đài Loan
  2. Máy điện xếp dây: trợ động và hệ thống điều khiển trợ động Mitsubishi- Nhật bản
  3. Máy biến tần chủ: Yaskawa- Nhật; Mitsubishi- Nhật.
  4. Bộ điều khiển có thể lập trình : Mitsubishi- Nhật﹙P.L.C﹚
  5. Màn hình : màn hình công nghiệp"GP"
  6. Bộ điện: sử dụng các sản phẩm của Omron, Shilin, Shangqi, Tiande.
  7. Ổ bi: NSK, NTN- Nhật
  8. Vít : IKO -Nhật
  9. Bộ đếm: Ouqin
  10. Dây đai - Đức

D. Quy cách chi tiết

1) Máy đánh cuộn tự động Kiểu ôm dây

A)    Phương hướng thao tác: máy tay phải ( hướng dây vào từ phía tay trái).

B)     Đường kính dây thích hợp: ψ0.8mm~ψ10 mm

C)    Kích thước cuộn dây: Đ.K ngoàiФ460mm Max. * Đ.K trong Ф220/180mm * Độ cao 45~120mm;Kích thước do khách hàng chỉ định.

D)    Tốc độ cuộn dây:500M/min Max,(Với tình trạng 1000M/ cuộn)

E)     Bàn thao tác sử dụng màn hình cảm ứng ﹙5.7 thước, Graphic Operator Interface﹚

F)     Phương thức đưa dây thành phẩm ra: ôm dây

G)    Bộ đếm mét : Đơn vị đếm mét :0.01M,Dự báo tự động giảm tốc và cảnh  báo, đến đủ số mét mâm đánh cuộn tự động lưu trình thao tác.

H)    Động cơ khởi động đầu đánh cuộn: Động cơ Dong yuan  7.5HP x 4P AC + biến tần Mitsubishi.

I)        Bộ phận xếp dây : dùng động cơ trợ động Mitsubishi 400W để xếp dây , đồng bộ cùng máy chủ cuộn dây, xếp dây đều đặn ngay ngắn.

J)       Điều khiển điện của cả máy: Dùng máy điều khiển vi tính có thể lập trình ( PLC) – Mitsubishi.

K)    Phanh: phanh điện từ.

2) Bảng số liệu tham khảo của máy đánh cuộn

H(mm)

O.D( mm )

I D (mm)

Diameter (mm)

Winding

speed

Average output

(100M/ Coil)

 

45-120

 

Ф160-Ф500

Ф220-Ф80

Ф0.8-Ф10

500M/min /Max

2 Coil / min

. Các bộ phận máy:

TT

Tên và quy cách

Số lượng

Ghi chú

1

Giá cấp dây kiểu hai trục

01 chiếc

 

2

Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh

01 chiếc

 

3

Máy bọc chủФ50X25D

01 chiếc

 

4

Tủ điều khiển chính

01 chiếc

 

5

Máy in chữ

01 chiếc

 

6

Máng nước làm mát

01 bộ

 

7

Máy dẫn kéo kiểu đóng kín

01 chiếc

 

8

Máy đếm mét

01 chiếc

 

9

Máy thử hoa lửa

01 chiếc

 

10

Máy thu dây kiểu hai trục

01 chiếc

 

11

Máy đánh cuộn tự động

01 chiếc

 

II. Quy cách các bộ phận cấu thành:

  1. Giá cấp dây kiểu hai trục: kiểu hai trục Ф500mm, có thể tự động điều chỉnh lực căng, lên xuống mâm dây dùng tay đẩy kiểu tay đòn, dễ dàng thuận tiện.

2. Bộ nắn thẳng kiểu 5 bánh( kiểu hộp dụng cụ)

(1)                  Rãnh xếp 5 bánh nắn thẳng Ф60 .

(2)                  Tùy theo yêu cầu có thể điều chỉnh lên xuống.

(3)                  Độ cao trung tâm:1020mm

3. Máy bọc chủ Ф50X25D

(1)      Chất liệu bọc:PVC,mức độ nhựa hóa 100%;

(2)      Lượng đùn lớn nhất:90KG/H;

(3)      Trục vít: áp dụng kỹ thuật hiện đại nhất- thiết kế của công ty KRONG- Canada, chất liệu sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, các ren được xử lý thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng. Đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa  hóa tốt, bề mặt thành phẩm độ bóng cao. Đường kính:Ф50mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính L/D:25/1. Tốc độ quay của trục vít :0-100RPM

(4)      Xi lanh-Ф50,sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, xử lý thấm nitơ, trong nòng được mài tinh xác, độ cứng mặt trong của xi lanh cao như các ren của trục vít, độ cứng mặt trên: R2-R3độ.

(5)      Hộp bánh răng: chất liệu hộp bằng thép đúc.Chất liệu bánh răng: thép hợp kim crôm cao, mặt răng được xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn, tiếng ồn thấp.

(6)      Đầu bọc: có thể điều chỉnh nghiêng: 01 chiếc

(7)      Kẹp đầu bọc: khóa chặt bằng bu lông hai bên.

(8)      Gia nhiệt và làm mát: Cả máy có 6 đoạn gia nhiệt( thân máy 4 đoạn, đầu bọc 2 đoạn) phối hợp với 3 quạt gió tự động thay thế nhau làm mát và gia nhiệt.Nhiệt độ có thể tự điều tiết trong phạm vi 0-399℃, khi nhiệt độ thực tế cao hơn nhiệt độ cài đặt, máy tính sẽ tự động ngắt điện nguồn bộ phận gia nhiệt, đồng thời nối với nguồn điện máy quạt gió làm mát.

(9)      Máy hút liệu và phễu sấy nguyên liệu( Xinyi- Đài Loan), Dung lượng sấy:25KG, có cảnh báo khi không có nguyên liệu. Lượng hút nguyên liệu:300KG/ H

(10) Động cơ: động cơ 15HP Shengfeng –Đài loan, biến tần Mitsubishi- Nhật Bản.

  1. Tủ điều khiển chính: các linh kiện điện đều nhập khẩu.

(1)            Đông hồ tự động điều chỉnh nhiệt độ( Nhật RKC)Tự động điều chỉnh cài đặt trong phạm vi:0-399℃.

(2)            Động cơ máy bọc và động cơ máy dẫn thu có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động.

(3)            Hệ thống điện có thể điều khiển đơn động và liên động.

(4)            Đồng hồ hiển thị tốc độ dây kiểu số.( Đài Loan-Jisheng)

(5)            Vôn kế , Am pe kế( Ruisheng- Đài Loan)

(6)            Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn( Tiande- Đài Loan).

  1. Máy in chữ: Chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn của: UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK( Đài Loan-Xin hua)
    1. Máng nước làm mát bằng thép không rỉ: kiểu làm mát hai đoạn, đoạn trước máng nướcdài 1.5M, Đoạn sau là máng nước hai tầng, kèm theo hai bộ thổi nước.

7. Máy kéo dẫn kiểu đóng kín:

(1)      Hai bánh dẫn kéo bằng nhôm, chất liệu hợp kim nhôm. Đường kính bánh: Ф330mm, đáy bằng 4 rãnh, đã qua cân bằng động.

(2)      Thân téc nước làm bằng thép không rỉ đóng kín, đảm bảo nước làm mát không bị bắn ra ngoài.

(3)      Động cơ :động cơ 3HP – Shengfeng Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi - Nhật .

(4)      Tốc độ dây dẫn kéo:600m/min(max).

8. Máy đếm mét

(1)      Độ dài đếm mét: 0-999999M

(2)      Độ sai số chính xác : 0.1%

(3)      Bánh đếm mét kiểu bập bềnh, Tiếp xúc hai mặt đàn hồi, bánh đếm mét, bánh ép đều có lò xo đỡ, có thể bập bềnh theo sự lung lay của dây , giảm được độ trượt, nâng cao độ chính xác đếm mét.

(4)      Hệ số đếm mét có thể điều chỉnh: căn cứ vào đường kính dây  khác nhau, tỷ lệ trượt của các vật liệu khác nhau để cài đặt tỷ lệ đếm mét và nâng cao độ chính vác đếm mét.

9. Máy thử hoa lửa:

(1)      Model: HS-15A

(2)      Điện áp thử max: 15KV

(3)      Độ dài điện cực thử: 400mm

(4)      Tốc độ dây max: 500mm/min

(5)      Phạm vi đường kính max :Ф30mm

(6)      Nguồn điện sử dụng: 220V

(7)      Tần số sử dụng: 50Hz;

10. Máy thu dây kiểu hai trục

(1)            Thu dây hai trục , bin thu dây:Ф500-630mm;

(2)            Tự động đếm mét, khi đủ độ dài cài đặt tự động dừng máy.

  1. (3)            Động cơ: Động cơ momen lực nhập khẩu 15 N.m, phối hợp với bộ điều    khiển mô men lực nhập khẩu.

(4)            Xếp dây : Bộ dải dây trục trơnФ30( nhập khẩu của Nhật), đảm bảo xếp dây đều.

11. Máy đánh cuộn tự động

A. Tính năng chủ yếu:

(1)   Thích hợp với đường kính dây:Dây đơn cứng 1 mm²~6mm²;cáp tín hiệu điện tử loại mềm 1mm²~15mm² .

(2)   Máy thiết kế tốc độ dây :500M/min Max( dựa vào đường kính ngoài của cuộn để xác định).

(3)   Độ cao trung tâm dây sản xuất:1000mm.

(4)   Tổng độ dài máy: khoảng 2.45M

(5)   Nguồn điện vào: AC 380V, 3 pha , 50Hz(Trung Quốc).

B. Cấu thành thiết bị:

l         Máy đánh cuộn tự động﹙Kiểu ôm dây﹚: 01 chiếc, Phối hợp đầu đánh cuộn ¢200

C. Phối kiện chủ yếu:

  1. Máy điện trục chủ: Dongyuan- Đài Loan
  2. Máy điện xếp dây: trợ động và hệ thống điều khiển trợ động Mitsubishi- Nhật bản
  3. Máy biến tần chủ: Yaskawa- Nhật; Mitsubishi- Nhật.
  4. Bộ điều khiển có thể lập trình : Mitsubishi- Nhật﹙P.L.C﹚
  5. Màn hình : màn hình công nghiệp"GP"
  6. Bộ điện: sử dụng các sản phẩm của Omron, Shilin, Shangqi, Tiande.
  7. Ổ bi: NSK, NTN- Nhật
  8. Vít : IKO -Nhật
  9. Bộ đếm: Ouqin
  10. Dây đai - Đức

D. Quy cách chi tiết

1) Máy đánh cuộn tự động Kiểu ôm dây

A)    Phương hướng thao tác: máy tay phải ( hướng dây vào từ phía tay trái).

B)     Đường kính dây thích hợp: ψ0.8mm~ψ10 mm

C)    Kích thước cuộn dây: Đ.K ngoàiФ460mm Max. * Đ.K trong Ф220/180mm * Độ cao 45~120mm;Kích thước do khách hàng chỉ định.

D)    Tốc độ cuộn dây:500M/min Max,(Với tình trạng 1000M/ cuộn)

E)     Bàn thao tác sử dụng màn hình cảm ứng ﹙5.7 thước, Graphic Operator Interface﹚

F)     Phương thức đưa dây thành phẩm ra: ôm dây

G)    Bộ đếm mét : Đơn vị đếm mét :0.01M,Dự báo tự động giảm tốc và cảnh  báo, đến đủ số mét mâm đánh cuộn tự động lưu trình thao tác.

H)    Động cơ khởi động đầu đánh cuộn: Động cơ Dong yuan  7.5HP x 4P AC + biến tần Mitsubishi.

I)        Bộ phận xếp dây : dùng động cơ trợ động Mitsubishi 400W để xếp dây , đồng bộ cùng máy chủ cuộn dây, xếp dây đều đặn ngay ngắn.

J)       Điều khiển điện của cả máy: Dùng máy điều khiển vi tính có thể lập trình ( PLC) – Mitsubishi.

K)    Phanh: phanh điện từ.

2) Bảng số liệu tham khảo của máy đánh cuộn

H(mm)

O.D( mm )

I D (mm)

Diameter (mm)

Winding

speed

Average output

(100M/ Coil)

 

45-120

 

Ф160-Ф500

Ф220-Ф80

Ф0.8-Ф10

500M/min /Max

2 Coil / min

Thông tin công ty

Hướng dẫn mua hàng

Chính sách công ty

Thông tin website
  • Sơ đồ website
  • Bản đồ đến văn phòng
  • Bản đồ đến nhà máy
GỌI MUA HÀNG
Hotline 094-402-1970