Sản phẩm
Sản phẩm | Dây chuyền bọc đánh cuộn liên hoàn |
. Các bộ phận máy:
TT |
Tên và quy cách |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Giá cấp dây kiểu hai trục |
01 chiếc |
|
B |
Bộ nắn thẳng kiểu 3 bánh |
01 chiếc |
|
C |
Máy bọc chủФ75X25D |
01 chiếc |
|
D+E |
Tủ điều khiển chính |
01 bộ |
|
F |
Máng nước di chuyển |
01 chiếc |
|
G |
Máy in chữ |
01 chiếc |
|
H |
Máng nước làm mát hai tầng |
01 bộ |
|
I |
Máy dẫn kéo kiểu đóng kín+ đếm mét |
01 bộ |
|
J |
Giá trữ dây lực căng |
01 chiếc |
|
K |
Máy thu dây kiểu hai trục |
01 chiếc |
|
II. Quy cách các bộ phận cấu thành:
- Giá cấp dây kiểu hai trục:
Kiểu hai trục Ф400mm-Ф500mm, có thể tự động điều chỉnh lực căng, lên xuống mâm dây dùng tay đẩy kiểu tay đòn, dễ dàng thuận tiện.
B. Bộ nắn thẳng kiểu 3 bánh( kiểu hộp dụng cụ)
(1) 3 rãnh xếp 3 bánh nắn thẳng Ф80mm .
(2) Tùy theo yêu cầu có thể điều chỉnh lên xuống.
(3) Độ cao trung tâm:1020mm
C. Máy bọc chủ Ф75 X25D
(1) Chất liệu bọc:PVC, PE,mức độ nhựa hóa 100%;
(2) Lượng đùn lớn nhất:200KG/H;
(3) Trục vít: Đài Loan, chất liệu sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, các ren được xử lý thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng. Đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hóa tốt, bề mặt thành phẩm độ bóng cao. Đường kính:Ф75mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính L/D:25/1. Tốc độ quay của trục vít :10-80RPM
(4) Xi lanh-Ф75,sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, xử lý thấm nitơ, trong nòng được mài tinh xác, độ cứng mặt trong của xi lanh cao như các ren của trục vít, độ cứng mặt trên: R2-R3độ.
(5) Hộp bánh răng: chất liệu hộp bằng thép đúc.Chất liệu bánh răng: thép hợp kim crôm cao, mặt răng được xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn, tiếng ồn thấp.
(6) Đầu bọc không định tâm: 01 chiếc
(7) Kẹp đầu bọc: khóa chặt bằng bu lông hai bên.
(8) Gia nhiệt và làm mát: Cả máy có 7 đoạn gia nhiệt ( thân máy 5 đoạn, đầu bọc 2 đoạn) phối hợp với 4 quạt gió thay thế nhau tiến hành làm mát và gia nhiệt. Nhiệt độ có thể tự điều tiết trong phạm vi 0-399℃, khi nhiệt độ thực tế cao hơn nhiệt độ cài đặt, máy tính sẽ tự động ngắt điện nguồn bộ phận gia nhiệt, đồng thời nối với nguồn điện máy quạt gió làm mát.
(9) Máy hút liệu và phễu sấy nguyên liệu: Dung lượng sấy:50KG, có cảnh báo khi không có nguyên liệu. Lượng hút nguyên liệu:300KG/ H (Xinyi- Đài Loan)
(10)Động cơ: Động cơ 40HP Shengfeng –Đài loan, biến tần Mitsubishi- Nhật Bản.
D+E. Tủ điều khiển chính: các linh kiện điện đều nhập khẩu.
(1) Đồng hồ tự động điều chỉnh nhiệt độ( Nhật RKC) tự động điều chỉnh cài đặt trong phạm vi:0-399℃.
(2) Máy bọc, động cơ máy dẫn kéo có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động.
(3) Điều khiển hệ thống đơn động và liên động.
(4) Đồng hồ hiển thị tốc độ dây kiểu số.(Qisheng-Đài Loan)
(5) Vôn kế , Am pe kế( Ruisheng- Đài Loan)
(6) Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn( Tiande- Đài Loan).
F. Máng nước di động: dài 2m , được làm bằng thép không rỉ, di động kiểu vô lăng, hành trình 500mm.
G. Máy in chữ: Chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn của: UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK( Xinhua- Đài Loan)
H. Máng nước làm mát: Được làm bằng thép không rỉ , hai tầng kiểu chữ U, dài 6 M, kèm 01 bộ bánh qua dây và 2 bộ thổi nước.
I. Máy kéo dẫn kiểu đóng kín+ đếm mét
a.Máy kéo dẫn kiểu đóng kín
(1) Hai tang dẫn kéo chất liệu hợp kim nhôm. Đường kính bánh:Ф600mm,đáy bằng có 6 rãnh, đã qua cân bằng động.
(2) Thân téc nước làm bằng thép không rỉ đóng kín, đảm bảo nước làm mát không bị bắn ra ngoài.
(3) Phối hợp máy biến tốc 4 đoạn 10HP (Xingfu-Đài Loan), có thể căn cứ vào đường kính dây to nhỏ để thay đổi số nhanh, vừa, chậm.
(4) Động cơ :động cơ 7.5HP – Shengfeng Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi - Nhật .
(5) Tốc độ dây dẫn kéo:250m/min(max).
b. Máy đếm mét:
(1) Độ dài đếm mét: 0-999999M
(2) Độ chính xác: 0.5%
(3) Bánh đếm mét kiểu bập bềnh: Tiếp xúc đàn hồi hai mặt, bánh đếm mét và bánh ép đều có giá đỡ lò xo, có thể tuỳ theo độ lắc của dây cáp để dao động, giảm bớt trượt, độ chính xác đếm mét cao.
J. Giá trữ dây lực căng: dài 12 M
(1) Kiểu : giá song song.
(2) Động cơ: Động cơ giảm tốc 3HP(Chengbang-Đài Loan)phối hợp bộ ly hợp bột từ 20KG ( Weizheng- Đài Loan)
(3) Bó thép kiểu nhiều lõiФ6mm;
(4) Độ dài bù dây:10m-250m;
(5) Tang trữ dây: đường kính Ф 250mm, chất liệu nhôm hợp kim, số rãnh 10 tấm đối 11 tấm, đã qua cân bằng động.
(6) Chống va đập dùng lò xo ép nén.
(7) Bộ phận kiểm tra kép: thước đồng bộ điều chỉnh lực căng tuyến tính.
(8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau thiết kế công tắc giới hạn cực, điều khiển đồng bộ ngắt dây dừng máy.
(9) Tủ điều khiển: đặt bên ngoài bánh điện chuyển hướng dây vào của bộ bù, điều khiển: điều khiển động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc điều chỉnh lực căng VR, đồng hồ chỉ thị lực căng, đèn chỉ thị nguồn điện.
K. Máy thu dây kiểu hai trục
(1) Thu dây kiểu hai trục có hai cách dùng :đánh thành cuộn hoặc thu bin , bin thu dây:Ф500-630mm;
(2) Tự động đếm mét, đến vị trí tự động dừng máy.
(3) Động lực: Máy điện 3HP Shengfeng – Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi- Nhật Bản.
(4) Bộ xếp dây có động cơ và biến tần nhập khẩu, dùng vi tính điều khiển khoảng cách xếp dây, đảm bảo xếp dây đều đặn.
(5) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
Các linh kiện chủ yếu lựa chọn dùng
TT |
Tên |
Hãng sản xuất |
Xuất xứ |
1 |
Trục vít |
Jinhu |
Đài loan |
2 |
Máy hút liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
3 |
Phễu sấy liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
4 |
Động cơ máy chủ |
Shengfeng |
Đài Loan |
5 |
Biến tần động cơ máy chủ |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
6 |
Đồng hồ điều khiển nhiệt |
RKC |
Nhật Bản |
7 |
Đồng hồ hiển thị tốc độ |
Qisheng |
Đài Loan |
8 |
Zơ le |
Shilin |
Đài Loan |
9 |
Vôn kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
10 |
Am pe kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
11 |
Đèn hiển thị |
Tiande |
Đài Loan |
12 |
Công tắc |
Tiande |
Đài Loan |
13 |
Nút ấn |
Tiande |
Đài Loan |
14 |
Máy in chữ |
Xinhua |
Đài Loan |
15 |
Bộ biến tốc máy kéo dẫn |
Fuxing |
Đài Loan |
16 |
Động cơ máy kéo dẫn |
Shengfeng |
Đài Loan |
17 |
Biến tần máy kéo dẫn |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
18 |
Động cơ giá trữ dây |
Chengbang |
Đài Loan |
19 |
Bộ ly hợp bột từ |
Weizheng |
Đài Loan |
20 |
Động cơ giá thu dây |
Shengfeng |
Đài Loan |
21 |
Biến tần của động cơ giá thu dây |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
. Các bộ phận máy:
TT |
Tên và quy cách |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Giá cấp dây kiểu hai trục |
01 chiếc |
|
B |
Bộ nắn thẳng kiểu 3 bánh |
01 chiếc |
|
C |
Máy bọc chủФ75X25D |
01 chiếc |
|
D+E |
Tủ điều khiển chính |
01 bộ |
|
F |
Máng nước di chuyển |
01 chiếc |
|
G |
Máy in chữ |
01 chiếc |
|
H |
Máng nước làm mát hai tầng |
01 bộ |
|
I |
Máy dẫn kéo kiểu đóng kín+ đếm mét |
01 bộ |
|
J |
Giá trữ dây lực căng |
01 chiếc |
|
K |
Máy thu dây kiểu hai trục |
01 chiếc |
|
II. Quy cách các bộ phận cấu thành:
- Giá cấp dây kiểu hai trục:
Kiểu hai trục Ф400mm-Ф500mm, có thể tự động điều chỉnh lực căng, lên xuống mâm dây dùng tay đẩy kiểu tay đòn, dễ dàng thuận tiện.
B. Bộ nắn thẳng kiểu 3 bánh( kiểu hộp dụng cụ)
(1) 3 rãnh xếp 3 bánh nắn thẳng Ф80mm .
(2) Tùy theo yêu cầu có thể điều chỉnh lên xuống.
(3) Độ cao trung tâm:1020mm
C. Máy bọc chủ Ф75 X25D
(1) Chất liệu bọc:PVC, PE,mức độ nhựa hóa 100%;
(2) Lượng đùn lớn nhất:200KG/H;
(3) Trục vít: Đài Loan, chất liệu sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, các ren được xử lý thấm nitơ, bề mặt được xử lý làm cứng. Đặc tính: lượng đùn lớn, nhựa hóa tốt, bề mặt thành phẩm độ bóng cao. Đường kính:Ф75mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính L/D:25/1. Tốc độ quay của trục vít :10-80RPM
(4) Xi lanh-Ф75,sử dụng thép hợp kim nhôm crôm mangan SACM, xử lý thấm nitơ, trong nòng được mài tinh xác, độ cứng mặt trong của xi lanh cao như các ren của trục vít, độ cứng mặt trên: R2-R3độ.
(5) Hộp bánh răng: chất liệu hộp bằng thép đúc.Chất liệu bánh răng: thép hợp kim crôm cao, mặt răng được xử lý làm cứng cao tần, qua mài tinh xác, có đặc tính chống mài mòn, tiếng ồn thấp.
(6) Đầu bọc không định tâm: 01 chiếc
(7) Kẹp đầu bọc: khóa chặt bằng bu lông hai bên.
(8) Gia nhiệt và làm mát: Cả máy có 7 đoạn gia nhiệt ( thân máy 5 đoạn, đầu bọc 2 đoạn) phối hợp với 4 quạt gió thay thế nhau tiến hành làm mát và gia nhiệt. Nhiệt độ có thể tự điều tiết trong phạm vi 0-399℃, khi nhiệt độ thực tế cao hơn nhiệt độ cài đặt, máy tính sẽ tự động ngắt điện nguồn bộ phận gia nhiệt, đồng thời nối với nguồn điện máy quạt gió làm mát.
(9) Máy hút liệu và phễu sấy nguyên liệu: Dung lượng sấy:50KG, có cảnh báo khi không có nguyên liệu. Lượng hút nguyên liệu:300KG/ H (Xinyi- Đài Loan)
(10)Động cơ: Động cơ 40HP Shengfeng –Đài loan, biến tần Mitsubishi- Nhật Bản.
D+E. Tủ điều khiển chính: các linh kiện điện đều nhập khẩu.
(1) Đồng hồ tự động điều chỉnh nhiệt độ( Nhật RKC) tự động điều chỉnh cài đặt trong phạm vi:0-399℃.
(2) Máy bọc, động cơ máy dẫn kéo có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động.
(3) Điều khiển hệ thống đơn động và liên động.
(4) Đồng hồ hiển thị tốc độ dây kiểu số.(Qisheng-Đài Loan)
(5) Vôn kế , Am pe kế( Ruisheng- Đài Loan)
(6) Đèn hiển thị, công tắc, nút ấn( Tiande- Đài Loan).
F. Máng nước di động: dài 2m , được làm bằng thép không rỉ, di động kiểu vô lăng, hành trình 500mm.
G. Máy in chữ: Chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn của: UL、CSA、VDE、JIS、T-MARK( Xinhua- Đài Loan)
H. Máng nước làm mát: Được làm bằng thép không rỉ , hai tầng kiểu chữ U, dài 6 M, kèm 01 bộ bánh qua dây và 2 bộ thổi nước.
I. Máy kéo dẫn kiểu đóng kín+ đếm mét
a.Máy kéo dẫn kiểu đóng kín
(1) Hai tang dẫn kéo chất liệu hợp kim nhôm. Đường kính bánh:Ф600mm,đáy bằng có 6 rãnh, đã qua cân bằng động.
(2) Thân téc nước làm bằng thép không rỉ đóng kín, đảm bảo nước làm mát không bị bắn ra ngoài.
(3) Phối hợp máy biến tốc 4 đoạn 10HP (Xingfu-Đài Loan), có thể căn cứ vào đường kính dây to nhỏ để thay đổi số nhanh, vừa, chậm.
(4) Động cơ :động cơ 7.5HP – Shengfeng Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi - Nhật .
(5) Tốc độ dây dẫn kéo:250m/min(max).
b. Máy đếm mét:
(1) Độ dài đếm mét: 0-999999M
(2) Độ chính xác: 0.5%
(3) Bánh đếm mét kiểu bập bềnh: Tiếp xúc đàn hồi hai mặt, bánh đếm mét và bánh ép đều có giá đỡ lò xo, có thể tuỳ theo độ lắc của dây cáp để dao động, giảm bớt trượt, độ chính xác đếm mét cao.
J. Giá trữ dây lực căng: dài 12 M
(1) Kiểu : giá song song.
(2) Động cơ: Động cơ giảm tốc 3HP(Chengbang-Đài Loan)phối hợp bộ ly hợp bột từ 20KG ( Weizheng- Đài Loan)
(3) Bó thép kiểu nhiều lõiФ6mm;
(4) Độ dài bù dây:10m-250m;
(5) Tang trữ dây: đường kính Ф 250mm, chất liệu nhôm hợp kim, số rãnh 10 tấm đối 11 tấm, đã qua cân bằng động.
(6) Chống va đập dùng lò xo ép nén.
(7) Bộ phận kiểm tra kép: thước đồng bộ điều chỉnh lực căng tuyến tính.
(8) Bộ phận an toàn: đoạn trước sau thiết kế công tắc giới hạn cực, điều khiển đồng bộ ngắt dây dừng máy.
(9) Tủ điều khiển: đặt bên ngoài bánh điện chuyển hướng dây vào của bộ bù, điều khiển: điều khiển động cơ nguồn điện DC-24V và công tắc điều chỉnh lực căng VR, đồng hồ chỉ thị lực căng, đèn chỉ thị nguồn điện.
K. Máy thu dây kiểu hai trục
(1) Thu dây kiểu hai trục có hai cách dùng :đánh thành cuộn hoặc thu bin , bin thu dây:Ф500-630mm;
(2) Tự động đếm mét, đến vị trí tự động dừng máy.
(3) Động lực: Máy điện 3HP Shengfeng – Đài Loan, biến tần nhập khẩu của Mitsubishi- Nhật Bản.
(4) Bộ xếp dây có động cơ và biến tần nhập khẩu, dùng vi tính điều khiển khoảng cách xếp dây, đảm bảo xếp dây đều đặn.
(5) Có thể điều chỉnh đơn động hoặc liên động với giá trữ dây.
Các linh kiện chủ yếu lựa chọn dùng
TT |
Tên |
Hãng sản xuất |
Xuất xứ |
1 |
Trục vít |
Jinhu |
Đài loan |
2 |
Máy hút liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
3 |
Phễu sấy liệu |
Xinyi |
Đài Loan |
4 |
Động cơ máy chủ |
Shengfeng |
Đài Loan |
5 |
Biến tần động cơ máy chủ |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
6 |
Đồng hồ điều khiển nhiệt |
RKC |
Nhật Bản |
7 |
Đồng hồ hiển thị tốc độ |
Qisheng |
Đài Loan |
8 |
Zơ le |
Shilin |
Đài Loan |
9 |
Vôn kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
10 |
Am pe kế |
Ruisheng |
Đài Loan |
11 |
Đèn hiển thị |
Tiande |
Đài Loan |
12 |
Công tắc |
Tiande |
Đài Loan |
13 |
Nút ấn |
Tiande |
Đài Loan |
14 |
Máy in chữ |
Xinhua |
Đài Loan |
15 |
Bộ biến tốc máy kéo dẫn |
Fuxing |
Đài Loan |
16 |
Động cơ máy kéo dẫn |
Shengfeng |
Đài Loan |
17 |
Biến tần máy kéo dẫn |
Mitsubishi |
Nhật Bản |
18 |
Động cơ giá trữ dây |
Chengbang |
Đài Loan |
19 |
Bộ ly hợp bột từ |
Weizheng |
Đài Loan |
20 |
Động cơ giá thu dây |
Shengfeng |
Đài Loan |
21 |
Biến tần của động cơ giá thu dây |
Mitsubishi |
Nhật Bản |